Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Lương Tấn Thịnh
-
Câu 1:
Ngành công nghiệp hiện đại nào đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dầu khí
B. Dệt – may
C. Phân bón
D. Thủy điện
-
Câu 2:
Nhiệt điện chạy bằng dầu khí chủ yếu tập trung ở khu vực nào?
A. Bình Dương
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. TP Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
-
Câu 3:
Điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển loại cây nào?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới
B. Cây công nghiệp cận nhiệt đới
C. Cây công nghiệp ôn đới
D. Cây công nghiệp hàn đới
-
Câu 4:
Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh
B. Lâm Đồng
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
-
Câu 5:
Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ
B. Đồng Nai
C. Long An
D. Đồng Tháp
-
Câu 6:
Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu %?
A. Khoảng 30% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ
B. Khoảng 40% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ
C. Khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ
D. Khoảng 55% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ
-
Câu 7:
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương
B. Tây Ninh
C. Đồng Nai
D. Lâm Đồng
-
Câu 8:
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có khí hậu ra sao?
A. Cận xích đạo
B. Nhiệt đới khô
C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
D. Cận nhiệt đới
-
Câu 9:
Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do đâu?
A. Lượng mưa trong vùng quá lớn
B. Sông Cửu Long có nhiều nhánh
C. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Nước sông Mê Công đổ về
-
Câu 10:
Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng
B. Cơ khí nông nghiệp
C. Dệt may
D. Chế biến lương thực thực phẩm
-
Câu 11:
Tam giác công nghiệp lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?
A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa
C. TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa
-
Câu 12:
Tỉnh nào thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
-
Câu 13:
Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Khoáng sản không nhiều
-
Câu 14:
Đâu là phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sống chung với lũ
B. Tránh lũ
C. Xây dựng nhiều đê bao
D. Trồng rừng ngập mặn
-
Câu 15:
Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng ra sao?
A. Cao nhất
B. Thấp nhất
C. Trung bình
D. Thấp hơn dịch vụ
-
Câu 16:
Khoáng sản nào sau đây là quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
-
Câu 17:
Đâu là điều khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế?
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
-
Câu 18:
Đâu là đặc điểm không đúng với đặc điểm vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước
-
Câu 19:
Đảo nào ở nước ta là đảo xa bờ?
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Cái Bầu
D. Phú Quốc
-
Câu 20:
Nước ta có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển?
A. 36/63
B. 28/63
C. 35/63
D. 26/63
-
Câu 21:
Vùng biển nào có nhiều quần đảo?
A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng
B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang
D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 22:
Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Trị
B. Kiên Giang
C. Quảng Ngãi
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Câu 23:
Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?
A. Khí hậu toàn cầu nóng lên
B. Lượng chất thải ngày càng tăng
C. Lượng mưa ngày càng lớn
D. Hiện tượng triều cường ra tăng
-
Câu 24:
Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là bao nhiêu?
A. Trên 100 bãi cát
B. Trên 1000 bãi cát
C. Trên 120 bãi cát
D. Trên 1200 bãi cát
-
Câu 25:
Đâu là các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành, phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
-
Câu 26:
Tỷ lệ dầu thô đã khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm bao nhiêu?
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
-
Câu 27:
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước tên gọi là gì?
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
-
Câu 28:
Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ lí do nào?
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất
-
Câu 29:
Đâu là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
-
Câu 30:
Vùng nào sau đây là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng sông Cửu Long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Trung du miền núi phía Bắc
-
Câu 31:
Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là gì?
A. Thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền, vốn đầu tư ít
C. Chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín
D. Cơ sở hạ tầng còn thấp, môi trường đang bị ô nhiễm
-
Câu 32:
Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa, gạo
B. Thủy sản đông lạnh
C. Hoa quả
D. Khoáng sản
-
Câu 33:
Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kỹ thuật cao
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận
C. Thu nhập bình quân cao, lao động đông có tay nghề cao
D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu dùng rộng lớn
-
Câu 34:
Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường biển
-
Câu 35:
Đâu là vùng trồng cây cao su lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi phía Bắc
D. Duyên hải Nam trung bộ
-
Câu 36:
Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản không phải do đâu?
A. Giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú
B. Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ
C. Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động
D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn
-
Câu 37:
Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao
C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú
-
Câu 38:
Vùng Đông Nam Bộ, không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Đồng Bằng sông Hồng
C. Đồng Bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 39:
Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
-
Câu 40:
Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt