Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Trần Nhân Tông
-
Câu 1:
Thành phố nào có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 2:
Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng bao nhiêu?
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
-
Câu 3:
Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
-
Câu 4:
Vì sao vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
-
Câu 5:
Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Xây dựng hệ thống đê điều
B. Chủ động chung sống với lũ
C. Tăng cường công tác dự báo lũ
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước
-
Câu 6:
Các dân tộc ít người nào sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tày, Nùng, Thái
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na
C. Khơ me, Chăm, Hoa
D. Giáy, Dao, Mông
-
Câu 7:
Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào?
A. Đồng Nai
B. Mê Công
C. Thái Bình
D. Sông Hồng
-
Câu 8:
Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
B. Hai mặt giáp biển
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
D. Rộng lớn nhất cả nước
-
Câu 9:
Điều kiện nào không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đất, rừng
B. Khí hậu, nước
C. Biển và hải đảo
D. Tài nguyên khoáng sản
-
Câu 10:
Chỉ số phát triển nào sau đây Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?
A. Tỉ lệ hộ nghèo
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
-
Câu 11:
Tỉnh (thành phố) nào không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bình Định
-
Câu 12:
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Điện
B. Hóa chất
C. Dầu thô
D. Dệt may
-
Câu 13:
Mặt hàng nào không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ?
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
-
Câu 14:
Đâu là các di tích lịch sử - văn hóa vùng Đông Nam Bộ?
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng
-
Câu 15:
Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
-
Câu 16:
Tỉnh (thành phố) nào không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Tháp
D. Đồng Nai
-
Câu 17:
Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ?
A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo
B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại
C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm
-
Câu 18:
Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, đâu là nhiệm vụ quan trọng?
A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng
B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện)
C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển
D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới
-
Câu 19:
Mặt hàng nào không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ?
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
-
Câu 20:
Đâu là trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Vũng Tàu
B. Nha Trang
C. Đà Lạt
D. TP Hồ Chí Minh
-
Câu 21:
Loại cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
-
Câu 22:
Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ?
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
-
Câu 23:
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có đặc điểm ra sao?
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước
-
Câu 24:
Đâu là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
-
Câu 25:
Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Cà Mau
C. Thành phố Mĩ Tho
D. Thành phố Cao Lãnh
-
Câu 26:
Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh ngành nghề gì?
A. Nghề rừng
B. Giao thông
C. Du lịch
D. Thuỷ hải sản
-
Câu 27:
Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì sao?
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác
B. Hơn 50% sản lượng
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng
D. Điều kiện tốt để canh tác
-
Câu 28:
Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Dệt may
C. Chế biến lương thực thực phẩm
D. Cơ khí
-
Câu 29:
So với các vùng khác, đặc điểm nào không phải của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
-
Câu 30:
Vùng Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 31:
Các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nào giáp biển vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương, Bình Phước
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Tây Ninh, Đồng Nai
D. Đồng Nai, Bình Dương
-
Câu 32:
Hai loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
-
Câu 33:
Đâu là khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế?
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
-
Câu 34:
Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm bao nhiêu?
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
-
Câu 35:
Vào năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng).
A. 54,17%
B. 184,58%
C. 541,7%
D. 5,41%
-
Câu 36:
Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
-
Câu 37:
Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 38:
Tỉnh thành nào không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Cần Thơ
-
Câu 39:
Đâu là ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Dệt may
C. Chế biến lương thực thực phẩm
D. Cơ khí
-
Câu 40:
Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển