Tìm kết luận đúng về tiệm cận của đường cong \[y = x - 2 + \frac{{\arctan \left( x \right)}}{x}?\]
Đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
Để tìm tiệm cận xiên của hàm số (C): [y = \sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}] ta thực hiện các bước sau:
Tìm giới hạn của (\frac{y}{x}) khi x tiến tới vô cùng: [\mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \frac{y}{x} = \mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}}}{x} = \mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \sqrt[3]{{\frac{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}}{{{x^3}}}}}= \mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \sqrt[3]{{1 - \frac{2}{x}}} = 1] Vậy, a = 1.
Tìm giới hạn của (y - ax) khi x tiến tới vô cùng: [\mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \left( {y - x} \right) = \mathop {lim}\limits_{x \to \infty } \left( {\sqrt[3]{{{x^2}\left( {x - 2} \right)}} - x} \right) = \mathop {lim}\limits_{x \to \infty } x\left( {\sqrt[3]{{1 - \frac{2}{x}}} - 1} \right)] Đặt (t = \frac{1}{x}), khi (x \to \infty ) thì (t \to 0). [\mathop {lim}\limits_{x \to \infty } x\left( {\sqrt[3]{{1 - \frac{2}{x}}} - 1} \right) = \mathop {lim}\limits_{t \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 - 2t}} - 1}}{t}] Sử dụng quy tắc L'Hopital: [\mathop {lim}\limits_{t \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 - 2t}} - 1}}{t} = \mathop {lim}\limits_{t \to 0} \frac{{\frac{1}{3}{{\left( {1 - 2t} \right)}^{ - \frac{2}{3}}}.\left( { - 2} \right)}}{1} = - \frac{2}{3}] Vậy, b = -2/3.
Do đó, tiệm cận xiên của hàm số là [y = x - \frac{2}{3}] hay [y = - \frac{2}{3} + x] Vậy đáp án đúng là A.
Để hàm số f(x) có cực tiểu tại điểm (-1; 0), thì điểm này phải thuộc đồ thị hàm số và đạo hàm của hàm số tại x = -1 phải bằng 0, đồng thời đạo hàm cấp hai tại x = -1 phải dương.
Ta có f(x) = 2x³ + 3x² + ax + b Vì f(x) có cực tiểu tại (-1; 0) nên:
- f(-1) = 0
- f'(-1) = 0
Tính f(-1) = 2(-1)³ + 3(-1)² + a(-1) + b = -2 + 3 - a + b = 1 - a + b = 0 => a - b = 1
Tính f'(x) = 6x² + 6x + a => f'(-1) = 6(-1)² + 6(-1) + a = 6 - 6 + a = a = 0
Thay a = 0 vào a - b = 1, ta được 0 - b = 1 => b = -1
Vậy a = 0 và b = -1.
Ta kiểm tra lại điều kiện đạo hàm cấp 2: f''(x) = 12x + 6 f''(-1) = 12(-1) + 6 = -12 + 6 = -6 < 0 Vì f''(-1) < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = -1, trái với giả thiết hàm số đạt cực tiểu tại x = -1. Vậy, không tồn tại a, b thỏa mãn.
Để hàm số liên tục tại \(x_0 = 0\), ta cần kiểm tra điều kiện: \(\lim_{x \to 0^-} f(x) = \lim_{x \to 0^+} f(x) = f(0)\).
Ta có:
- \(\lim_{x \to 0^-} f(x) = \lim_{x \to 0^-} x = 0\)
- \(\lim_{x \to 0^+} f(x) = \lim_{x \to 0^+} (2x + 1) = 2(0) + 1 = 1\)
- \(f(0) = a\)
Để hàm số liên tục tại \(x_0 = 0\), ta cần \(\lim_{x \to 0^-} f(x) = \lim_{x \to 0^+} f(x) = f(0)\), tức là \(0 = 1 = a\). Điều này không thể xảy ra, vì \(0 \neq 1\).
Vậy không có giá trị nào của a để hàm số liên tục tại \(x_0 = 0\). Do đó, đáp án đúng là "Đáp án khác".
Hàm số$\sin \frac{1}{x}$
và $\cos \frac{1}{x}$
không có giới hạn khi $x \to 0$
. Do đó, biểu thức $\sin \frac{1}{x} + \cos \frac{1}{x}$
cũng không có giới hạn khi $x \to 0$
.
Vậy, không tồn tại giới hạn của biểu thức đã cho.
Trong các đáp án không có đáp án nào đúng.
Để tính giới hạn [I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {x + {e^{2x}}} \right)^{\frac{1}{x}}}] ta có thể sử dụng phương pháp logarit hóa.
Đặt [y = {\left( {x + {e^{2x}}} \right)^{\frac{1}{x}}}]
Lấy logarit tự nhiên hai vế, ta được: [\ln y = \ln {\left( {x + {e^{2x}}} \right)^{\frac{1}{x}}} = \frac{1}{x}\ln \left( {x + {e^{2x}}} \right) = \frac{{\ln \left( {x + {e^{2x}}} \right)}}{x}]
Khi x tiến tới 0, ta có dạng [\frac{0}{0}] nên có thể áp dụng quy tắc L'Hopital:
[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \ln y = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {x + {e^{2x}}} \right)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\frac{{1 + 2{e^{2x}}}}{{x + {e^{2x}}}}}}{1} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 + 2{e^{2x}}}}{{x + {e^{2x}}}}]
Thay x = 0 vào, ta được: [\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 + 2{e^{2x}}}}{{x + {e^{2x}}}} = \frac{{1 + 2{e^0}}}{{0 + {e^0}}} = \frac{{1 + 2}}{{0 + 1}} = 3]
Vậy, [\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \ln y = 3]
Suy ra, [\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} y = {e^3}]
Vậy [I = {e^3}]

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.