Cho ma trận A: \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&2\\ 2&3&m\\ 3&4&2 \end{array}} \right]\). Tìm m để hạng của A-1 bằng 3.
Đáp án đúng: B
Bộ 265 câu trắc nghiệm ôn thi môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo!
Câu hỏi liên quan
\(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&k&2\\
2&3&1&k\\
3&5&{2k}&k
\end{array}} \right]\)
Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên hàng:
- H2 = H2 - 2*H1
- H3 = H3 - 3*H1
Ta được:
\(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&k&2\\
0&-1&{1-2k}&{k-4}\\
0&-1&{-k}&{k-6}
\end{array}} \right]\)
Tiếp tục biến đổi: H3 = H3 - H2
\(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&k&2\\
0&-1&{1-2k}&{k-4}\\
0&0&{-k-(1-2k)}&{k-6-(k-4)}
\end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&k&2\\
0&-1&{1-2k}&{k-4}\\
0&0&{k-1}&{-2}
\end{array}} \right]\)
Để hạng của A bằng 3, tất cả các hàng của ma trận bậc thang phải khác 0. Điều này có nghĩa là k - 1 phải khác 0.
\(k - 1 \ne 0 \Leftrightarrow k \ne 1\)
Vậy, với \(k \ne 1\) thì hạng của A bằng 3.
Khi n=3, ta có ma trận Fourier cấp 3 là:
\(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
{{z^{(1 - 1).(1 - 1)}}}& {z^{(1 - 1).(2 - 1)}}& {z^{(1 - 1).(3 - 1)}}\\
{{z^{(2 - 1).(1 - 1)}}}& {z^{(2 - 1).(2 - 1)}}& {z^{(2 - 1).(3 - 1)}}\\
{{z^{(3 - 1).(1 - 1)}}}& {z^{(3 - 1).(2 - 1)}}& {z^{(3 - 1).(3 - 1)}}
\end{array}} \right) = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&1\\
1&z&{{z^2}}\\
1&{{z^2}}&z
\end{array}} \right)\)
Vậy đáp án đúng là phương án 4.
Tính u.uT = \(\begin{pmatrix}
1/3 \\
-2/3 \\
2/3
\end{pmatrix} \begin{pmatrix}
1/3 & -2/3 & 2/3
\end{pmatrix} = \begin{pmatrix}
1/9 & -2/9 & 2/9 \\
-2/9 & 4/9 & -4/9 \\
2/9 & -4/9 & 4/9
\end{pmatrix}\)
Tính 2.u.uT = \(\begin{pmatrix}
2/9 & -4/9 & 4/9 \\
-4/9 & 8/9 & -8/9 \\
4/9 & -8/9 & 8/9
\end{pmatrix}\)
Tính (I - 2.u.uT) = \(\begin{pmatrix}
1 & 0 & 0 \\
0 & 1 & 0 \\
0 & 0 & 1
\end{pmatrix} - \begin{pmatrix}
2/9 & -4/9 & 4/9 \\
-4/9 & 8/9 & -8/9 \\
4/9 & -8/9 & 8/9
\end{pmatrix} = \begin{pmatrix}
7/9 & 4/9 & -4/9 \\
4/9 & 1/9 & 8/9 \\
-4/9 & 8/9 & 1/9
\end{pmatrix}\)
Tính (I - 2.u.uT).X = \(\begin{pmatrix}
7/9 & 4/9 & -4/9 \\
4/9 & 1/9 & 8/9 \\
-4/9 & 8/9 & 1/9
\end{pmatrix} \begin{pmatrix}
1 \\
-2 \\
1
\end{pmatrix} = \begin{pmatrix}
(7-8-4)/9 \\
(4-2+8)/9 \\
(-4-16+1)/9
\end{pmatrix} = \begin{pmatrix}
-5/9 \\
10/9 \\
-19/9
\end{pmatrix}\)
Vậy, không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho.
1. Tính ma trận AB:
\(AB = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&{ - 1}\\
2&3&2\\
{ - 3}&1&4
\end{array}} \right) \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
2&{ - 1}&3\\
{ - 1}&4&0\\
3&{ - 1}&2
\end{array}} \right) = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
2 - 2 - 3&{ - 1 + 8 + 1}&{3 + 0 - 2}\\
4 - 3 + 6&{ - 2 + 12 - 2}&{6 + 0 + 4}\\
{ - 6 - 1 + 12}&{3 + 4 - 4}&{ - 9 + 0 + 8}
\end{array}} \right) = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
{ - 3}&8&1\\
7&8&{10}\\
5&3&{ - 1}
\end{array}} \right)\)
2. Tính tổng trị tuyệt đối của từng cột:
- Cột 1: |-3| + |7| + |5| = 3 + 7 + 5 = 15
- Cột 2: |8| + |8| + |3| = 8 + 8 + 3 = 19
- Cột 3: |1| + |10| + |-1| = 1 + 10 + 1 = 12
3. Tìm giá trị lớn nhất trong các tổng trên: max(15, 19, 12) = 19
Vậy, 1-chuẩn của ma trận AB là 19.
Các phép biến đổi sơ cấp trên hàng tương ứng với việc nhân ma trận A bên trái với một ma trận vuông cấp 3. Ta thực hiện các phép biến đổi trên ma trận đơn vị cấp 3 (\(I_3\)) để tìm ma trận cần tìm.
- Phép biến đổi 1: Cộng vào hàng 2, hàng 1 nhân với 3. Thực hiện trên \(I_3\) ta được ma trận: \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\3&1&0\\0&0&1\end{array}} \right]\)
- Phép biến đổi 2: Đổi chỗ hàng 2 và hàng 3. Thực hiện trên ma trận vừa tìm được ta được ma trận: \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\3&0&1\\0&1&0\end{array}} \right]\)
Vậy ma trận cần tìm là: \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\3&0&1\\0&1&0\end{array}} \right]\)

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.