Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020
Trường THPT Lê Văn Tám
-
Câu 1:
Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. li độ dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
-
Câu 2:
Trong một dao động điều hòa, lấy mốc thế năng là vị trí cân bằng, đại lượng tỉ lệ thuận với tần số dao động là
A. tốc độ cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. lực kéo về cực đại.
D. cơ năng.
-
Câu 3:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biển thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B. 24 cm
C. 4 cm.
D. 2 cm.
-
Câu 4:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm năm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ trung bình.
D. đứng yên, không dao động.
-
Câu 5:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng là X. Khoảng cách giữa hai điểm nút gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. λ/2
B. λ/4
C. λ/3
D. λ
-
Câu 6:
Công thức nào dưới đây nêu không đúng mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng
A. v = λ/T
B. fT = 1
C. f = v/λ
D. ω = 2π/f
-
Câu 7:
Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch, đoạn mạch này
A. chứa điện trở thuần.
B. chứa tụ điện.
C. chứa cuộn thuần cảm.
D. gồm tụ điện nối tiếp với cuộn cảm thuần.
-
Câu 8:
Tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp
A. bằng tổng đại số điện trở, cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
B. không thể nhỏ hơn cảm kháng của đoạn mạch.
C. không thể nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch.
D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần của đoạn mạch
-
Câu 9:
Một đoạn mạch nổi tiếp gồm điện trở thuần R = 40√3 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=(4/5π) (H), tụ điện có điện dung C=(10-3/4π) (F). Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 80 Ω.
B. 60 Ω
C. 100 Ω.
D. 120 Ω
-
Câu 10:
Sóng điện từ được ứng dụng trong thông tin liên lạc ở môi trường nước là
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
-
Câu 11:
Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 100 - 1000 (m)
B. 50 - 100 (m)
C. 100 - 10 (m)
D. 10 - 0,01 (m)
-
Câu 12:
Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất
A. truyền được trong chân không.
B. mang năng lượng.
C. khúc xạ.
D. phản xạ.
-
Câu 13:
Bức xạ có tác dụng chữa bệnh còi xương là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. ánh sáng đơn sắc màu tím.
-
Câu 14:
Trạng thái cơ bản của nguyên từ hiđrô là trạng thái dừng
A. có năng lượng lớn nhất.
B. có năng lượng nhỏ nhất.
C. mà electron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất.
D. mà electron có tốc độ nhỏ nhất.
-
Câu 15:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóngλ=0,6μm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc bốn bằng bao nhiêu?
A. 4,8 μμm.
B. 2,4 μm.
C. 3,6 μm.
D. 1,2 μμm.
-
Câu 16:
Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. tia X.
D. sóng vô tuyến.
-
Câu 17:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m/s.
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang năng lượng giống nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của các phôtôn vẫn không thay đổi.
-
Câu 18:
Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,2 μm.
-
Câu 19:
Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
-
Câu 20:
Hiện nay, lượng cacbon 14 trên bề mặt Trái Đất
A. thường xuyên giảm vì bị phóng xạ.
B. thường xuyên tăng.
C. hầu như không đổi.
D. có độ phóng xạ ngày càng giảm.
-
Câu 21:
Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. K sang L.
B. K sang N.
C. N sang K.
D. L sang K.
-
Câu 22:
Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.
B. không giảm.
C. giảm theo quy luật hàm bậc hai của thời gian.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
-
Câu 23:
Cơ thể con người ở nhiệt độ 37o C có thể phát ra những bức xạ
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. nhìn thấy.
-
Câu 24:
Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
-
Câu 25:
Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
A. vận tốc bằng 0.
B. động năng bằng ba lần thế năng.
C. động năng bằng thế năng
D. động năng cực đại.
-
Câu 26:
Một con lắc lò xo đặt trên một giá đỡ nằm ngang nhẵn. Biết quả cầu có khối lượng m1 = 300 g. Kéo quả cầu dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Khi đến vị trí cân bằng quả cầu va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu có khối lượng m2= 100 g đang đứng yên ở đó. Sau va chạm con lắc tiếp tục dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 30 cm/s. Độ cứng của lò xo là
A. 43,2 N/m.
B. 40N/m.
C. 10,8 N/m.
D. 20N/m.
-
Câu 27:
Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc 600 Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T
B. 0,5T
C. √2T
D. \(T/\sqrt2\)
-
Câu 28:
Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(2πt+ π/3), với x đo bằng cm, t đo bằng s. Quãng đường đi được của vật từ lúc t = 0 đến t = 0,375 s là
A. 12 cm.
B. 16,48 cm.
C. 10,54 cm.
D. 15,34 cm.
-
Câu 29:
Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 80Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 90 cm là:
A. 7 điểm
B. 9 điểm
C. 8 điểm
D. 10 điểm
-
Câu 30:
Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình u1=u2=5cos(30πt), lan truyền trong môi trường với tốc độ v=75v=75cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và vuông góc S1S2 với tại S1. Xác định cố đường cực đại đi qua S2M.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10
-
Câu 31:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là bao nhiêu? Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20% công suất truyền đi.
A. 85,5%.
B. 89,2%.
C. 87,7%.
D. 92,8%.
-
Câu 32:
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u=250√2 cos100πtV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 200√2 W
D. 300√3 W
-
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm ?
A. 0,50 μm
B. 0,48 μm
C. 0,64 μm
D. 0,45 μm.
-
Câu 34:
Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:\( {E_n} = \frac{{ - 13,6}}{{{n^2}}}(eV)\) với n=1, 2, 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657 \( \mu m\)
B. 0,627 \( \mu m\)
C. 0,72 \( \mu m\)
D. 0,276 \( \mu m\)
-
Câu 35:
Có bốn bạn học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường nhờ đo chu kì dao động của con lắc đơn. Chiều dài con lắc đơn của các bạn lần lượt là l1= 1,2 m, l2= 0,9 m, l3= 2,0 m, và l4= 1,5 m. Để con lắc dao động điều hoà, các bạn đều kéo quả cầu của con lăc lệch qua khỏi vị trí cân bằng một cung có độ dài bằng nhau. Kết quả đo của bạn có độ chính xác lớn nhất là
A. bạn thứ ba.
B. bạn thứ nhất.
C. bạn thứ hai
D. \bạn thứ tư.
-
Câu 36:
Tỉ số số hạt nhân 14C và 12C trong một mẫu gỗ cổ đại tìm thấy bằng một nửa tỉ số số hạt nhân 14C và 12C có trong không khí hiện tại. Biết rằng 14C phóng xạ β– và có chu kỳ bán rã là 5730 năm. Tuổi của mẫu gỗ cổ đại là
A. 11460 năm
B. 8595 năm
C. 2865 năm
D. 5730 năm
-
Câu 37:
Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho √2
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
-
Câu 38:
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V.
B. U = 50 V.
C. U = 100 V.
D. U = 200 V.
-
Câu 39:
Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2√2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos(100πt + π/3) A.
B. i = 4cos(100πt + π/2) A.
C. i = 2√2cos(100πt - π/6) A.
D. i = 2√2cos(100πt + π/2) A.
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V.
B. 140 V.
C. 160 V.
D. 180 V.