Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020
Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 2
-
Câu 1:
Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2
B. Cl2
C. H2O
D. HCl (dung dịch)
-
Câu 2:
Cho 9,00 gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 9,70
B. 11,64
C. 13.56
D. 11,30
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Ba tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm
B. Nước cứng vĩnh cửu chứa các cation kim loại và anion SO42- và Cl-
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục
D. Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo
-
Câu 4:
Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
B. 6,72
C. 10,08
D. 8,96
-
Câu 5:
Dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với lượng dư dung dịch nào không tạo kết tủa?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. NH3.
D. Ba(OH)2.
-
Câu 6:
Phản ứng của Al với chất nào sau đây tạo không thành nhôm oxit?
A. HCl
B. CuO
C. Fe2O3
D. O2
-
Câu 7:
Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0
B. 8,0
C. 2,7
D. 6,0
-
Câu 8:
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử axit béo là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
-
Câu 9:
Chất nào sau đây không thuộc loại este?
A. CH3COONH4.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CH-OOC-CH3.
D. (COOCH3)2.
-
Câu 10:
Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ olon
B. Cao su buna-S
C. PE
D. PVC
-
Câu 11:
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(II)?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
-
Câu 12:
Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. anilin
B. glyxin
C. etanol
D. metylamin
-
Câu 13:
Chất nào sau đây phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro?
A. Etilen
B. Axetilen
C. Metan
D. Butan
-
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tripanmitin làm mất màu brom trong CCl4.
B. Trong phân tử Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi.
C. Metylamin và etylamin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Ở điều kiện thích hợp H2 oxi hóa được glucozơ thành sobitol.
-
Câu 15:
Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. đimetylamin
B. metylamin
C. propylamin
D. anilin
-
Câu 16:
Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. Al(NO3)3.
C. HCl
D. CuSO4
-
Câu 17:
Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. K
-
Câu 18:
Số nguyên tử H trong phân tử axit glutamic là
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
-
Câu 19:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl
B. HF
C. Mg(OH)2
D. Fe(OH)3
-
Câu 20:
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri propionat?
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
-
Câu 21:
Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
-
Câu 22:
Điều chế 23 gam ancol etylic từ xelulozơ, hiệu suất thuỷ phân xelulozơ và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng là
A. 56,25
B. 56,00
C. 60,00
D. 50,00
-
Câu 23:
Cho a mol hỗn hợp gồm hai chất X và Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4.
B. Fe và Fe3O4.
C. FeO và Fe3O4.
D. FeO và Fe2O3.
-
Câu 24:
Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hidro hoá có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Etanol và sobitol.
B. Etanol và glucozơ.
C. Sobitol và glucozơ.
D. Glucozơ và sobitol.
-
Câu 25:
Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là
A. 13,02
B. 19,50
C. 18,90
D. 13,65
-
Câu 26:
Cho các phát biểu sau:
(1) Muối natri, muối kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
(2) Trong phân tử saccarozơ có chứa 12 nguyên tử hiđro.
(3) Alanin và anilin đều là những chất lỏng rất ít tan trong nước
(4) Trong phân tử glucozơ có 6 nhóm hiđroxyl.
(5) Metyl metacrylat và etyl acrylat đều làm mất màu dung dịch nước brom.
(6) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là buta-1,3-đien.
(7) Dung dịch glyxin, alanin và anilin không làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 27:
Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau:
+ Cho Ba(OH)2 dư vào phần 1 thu được m gam kết tủa
+ Cho Ba(HCO3)2 dư vào phần 2 thu được m’ gam kết tủa
Biết m’ > m. Vậy trong dung dịch X chứa
A. chỉ có muối NaHCO3.
B. Hai muối NaHCO3 và Na2CO3.
C. muối Na2CO3 và NaOH.
D. Chỉ có muối Na2CO3.
-
Câu 28:
Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,37 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64
B. 1,22
C. 1,46
D. 1,36
-
Câu 29:
Hợp chất hữu cơ X, từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
(5) Trong phân tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 30:
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch MgCl2 (điện cực trơ), thu được Mg tại catot.
(b) Cho khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH)2 và NaAlO2 thu được dung dịch chứa 3 chất tan.
(c) Phân bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot.
(f) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaHCO3 có xuất hiện kết tủa
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 31:
Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 6,72
B. 5,6
C. 11,2
D. 4,48
-
Câu 32:
Hòa tan 11,05 gam hỗn hợp gồm P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,85 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là
A. 1,95 mol
B. 1,55 mol
C. 1,9 mol
D. 1,7 mol
-
Câu 33:
Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất là
A. 31,4%
B. 73,7%
C. 68,7%
D. 58,5%
-
Câu 34:
Dẫn 26,88 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2; trong đó có V1 lít (đktc) CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,06b mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 (đktc - lít) V V+8,96 V1 Khối lượng kết tủa (gam) 5b 3b 2b Giá trị của a gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 1,48
B. 1,28
C. 1,36
D. 1,42
-
Câu 35:
Điện phân 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol Cu(NO3)2, y mol CuSO4 và z mol NaCl với với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Kết quả thí nghiệm như sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 1930 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,06 2,35a Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025 Cho các phát biểu sau:
(1) Tại thời điểm t = 4246 giây nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực
(2) Tại thời điểm t thì khối lượng dung dịch giảm là 13,5 gam.
(3) Tại thời điểm 2t dung dịch thu được có pH = 1,7.
(4) Tại thời điểm t = 1,4t dung dịch thu được có thể hòa tan được Cu.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,445 mol O2 thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp X gần nhất là
A. 8,5
B. 9,2
C. 9,4
D. 8,9
-
Câu 37:
Đốt cháy hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 1,175 mol O2, thu được 26,88 lít khí CO2. Cho 32,3 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y gần nhất là
A. 7,6%
B. 6,1%
C. 5,1%
D. 6,8%
-
Câu 38:
Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70°C
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để trình phân hủy sản phẩm
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol và axit axetic
(6) Có thể thay H2SO4 đặc bằng HNO3 đặc
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 39:
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối. Cho toàn bộ X vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140°C để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 8,3 gam ete tạo thành. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất là
A. 44,8%
B. 36,8%
C. 59,7%
D. 18,4%
-
Câu 40:
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa HCl 2M, Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 – m là
A. 58,6
B. 43,2
C. 52
D. 62,8