Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023-2024
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động.
B. tần số góc.
C. chu kì dao động.
D. pha ban đầu .
-
Câu 2:
Quang phổ liên tục của nguồn phát phụ thuộc vào
A. bản chất và nhiệt độ.
B. nhiệt độ.
C. thành phần cấu tạo.
D. bản chất.
-
Câu 3:
Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang với phương trình \(x = Aco{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}k{A^2}\)
B. \(kA.\)
C. \(k{A^2}.\)
D. \(\frac{1}{2}kA{\rm{.}}\)
-
Câu 4:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng phát quang của chất rắn.
D. Hiện tượng quang điện ngoài.
-
Câu 5:
Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau. Mỗi nguồn có suất điện động \(\xi \) và điện trong r. Các nguồn này ghép song song nhau. Điện trở trong của bộ nguồn được xác định bởi biểu thức
A. \({r_b} = \frac{r}{n}.\)
B. \({r_b} = \frac{n}{r}.\)
C. \({r_b} = r\)
D. \({r_b} = n{\rm{r}}.\)
-
Câu 6:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình \({x_1} = Aco{\rm{s}}\left( {\omega t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\) và \({x_2} = Aco{\rm{s}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\). Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. 0
C. \(\frac{\pi }{2}\).
D. \(\pi \).
-
Câu 7:
Hạt nhân nguyên tử \(_{30}^{67}Zn\) có
A. 30 prôtôn, 37 nuclôn.
B. 37 prôtôn, 67 nơtrôn.
C. 37 prôtôn, 30 nơtrôn.
D. 30 prôtôn, 67 nuclon.
-
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda = 0,6\mu m\). Biết khoảng cách giữa hai khe \(a = 4mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn \(D = 4m\). Khoảng vân đo được trong thí nghiệm bằng
A. 1,6 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
-
Câu 9:
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
B. tự cảm và sử dụng từ trường quay.
C. cảm ứng điện từ.
D. cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
-
Câu 10:
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. có bước sóng không đổi khi truyền qua các môi trường.
-
Câu 11:
Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm
A. độ cao, cường độ âm, tần số âm.
B. âm sắc, biên độ âm, tần số âm.
C. âm sắc, tần số âm, cường độ âm.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
-
Câu 12:
Dao động được tạo ra bằng cách cung cấp cho hệ một năng lượng đúng bằng năng lượng nó đã mất sau mỗi chu kì gọi là dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. điều hoà.
D. duy trì.
-
Câu 13:
Bản chất của dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron tự do.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. ion âm.
-
Câu 14:
Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là
A. biên độ sóng.
B. bước sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. tần số sóng.
-
Câu 15:
Điện áp \(u = 200co{\rm{s}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng bằng
A. \(100\sqrt 2 V\).
B. \(200\sqrt 2 V\).
C. \(200V\).
D. \(100V\).
-
Câu 16:
Hạt nhân \(_{92}^{235}U\) có độ hụt khối \(1,91519u\). Biết \(1u{c^2} = 931,5MeV\). Năng lượng liên kết của hạt nhân này có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1784 MeV.
B. 1990MeV.
C. 1820MeV.
D. 1597MeV.
-
Câu 17:
Điện năng truyền tải đi xa thường bị hao phí chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, \(co{\rm{s}}\varphi \) là hệ số công suất của mạch điện thì công suất hao phí trên đường dây là
A. \({P_{hp}} = R.\frac{{{{\left( {Uco{\rm{s}}\varphi } \right)}^2}}}{{{P^2}}}\)
B. \({P_{hp}} = R.\frac{{{U^2}}}{{{{\left( {P.co{\rm{s}}\varphi } \right)}^2}}}\)
C. \({P_{hp}} = {R^2}\frac{P}{{{{\left( {Uco{\rm{s}}\varphi } \right)}^2}}}\)
D. \({P_{hp}} = R.\frac{{{P^2}}}{{{{\left( {Uco{\rm{s}}\varphi } \right)}^2}}}\)
-
Câu 18:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử ứng với số nguyên n bằng
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4.
-
Câu 19:
Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí.
D. Chân không.
-
Câu 20:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số là
A. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(f = \sqrt {LC} \)
-
Câu 21:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là \(5,{3.10^{ - 11}}m\). Khi ở trạng thái kích thích, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L có bán kính là
A. \(6,{48.10^{ - 10}}m\)
B. \(4,{77.10^{ - 10}}m\)
C. \(1,{06.10^{ - 10}}m\)
D. \(2,{12.10^{ - 10}}m\)
-
Câu 22:
Đặt một điện áp \(u = 220\sqrt 2 co{\rm{s100}}\pi {\rm{t}}\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = 5\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5.
B. 0,87.
C. 1
D. 0,71.
-
Câu 23:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết riêng của hai nhạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
-
Câu 24:
Trong một mạch kín, suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện
A. biến thiên chậm.
B. biến thiên nhanh.
C. có giá trị nhỏ.
D. có giá trị lớn.
-
Câu 25:
Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. \(2000\sqrt 2 V.\)
B. \(2000V.\)
C. \(200\sqrt 2 V.\)
D. \(20V.\)
-
Câu 26:
Khi cho ánh sáng trắng truyền từ không khí vào nước thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất?
A. Lục.
B. Đỏ.
C. Lam.
D. Tím.
-
Câu 27:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình \(x = 3co{\rm{s}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\). Tại thời điểm 0,5s gia tốc của vật có giá trị
A. \(118.44cm/{s^2}\)
B. \(59,22cm/{s^2}\)
C. \( - 118,44cm/{s^2}\)
D. \(0cm/{s^2}\)
-
Câu 28:
Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường với phương trình sóng \(u = 4co{\rm{s2}}\pi \left( {\frac{t}{{0,1}} - \frac{x}{2}} \right)\left( {cm} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là
A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 15 cm/s.
-
Câu 29:
Đoạn mạch AB gồm điện trở \(R = 40\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L =\frac{6}{{10\pi }}H\) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều \({u_{AB}} = 160co{\rm{s}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320W. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. \({u_C} = 240co{\rm{s}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\)
B. \({u_C} = 120\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\)
C. \({u_C} = 120\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\)
D. \({u_C} = 240co{\rm{s}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\)
-
Câu 30:
Cho \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J;c = {3.10^8}m/s\). Phôtôn có năng lượng \(7,{95.10^{ - 19}}J\) ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
-
Câu 31:
Hai con lắc đơn có chiều dài \({l_1}\) và \({l_2}\) dao động điều hòa tại cùng một nơi có chu kì dao động lần lượt là \({T_1}\) và \({T_2}\). Biết tại nơi này, nếu con lắc có chiều dài \({\ell _1} + {\ell _2}\) thì dao động với chu kì 1,0s; nếu con lắc có chiều dài \({\ell _2}-{\ell _1}\) thì dao động với chu kì 0,53s. Giá trị của \({T_1}\) và \({T_2}\) là
A. \({T_1} = 0,23{\rm{s}};{T_2} = 0,77{\rm{s}}\)
B. \({T_1} = 0,6{\rm{s}};{T_2} = 0,8{\rm{s}}\)
C. \({T_1} = 0,8{\rm{s}};{T_2} = 0,6{\rm{s}}\)
D. \({T_1} = 0,77{\rm{s}};{T_2} = 0,23{\rm{s}}\)
-
Câu 32:
Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 50Hz đến 75Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Xem đầu nối với cần rung là nút sóng khi có sóng dừng trên dây. Trong quá trình thay đổi tần số rung, số lần tạo ra sóng dừng trên dây là
A. 11.
B. 13.
C. 12.
D. 10.
-
Câu 33:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 6.
B. 4.
C. 10.
D. 5
-
Câu 34:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H và tụ điện có điện dung \(10\mu F\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Lúc đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ bằng 0 sau khoảng thời gian ngắn nhất là
A. \(\dfrac{1}{{200}}s\)
B. \(\dfrac{1}{{600}}s\)
C. \(\dfrac{3}{{400}}s\)
D. \(\dfrac{1}{{300}}s\)
-
Câu 35:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ ở thời điểm t có dạng biểu thức \(q = {q_0}cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm ban đầu \(t = 0\), sau khoảng thời gian ngắn nhất \({10^{ - 6}}s\) thì điện tích trên bản tụ bằng 0. Tần số dao động của mạch này là
A. 250kHz.
B. 150kHz.
C. 500kHz.
D. 125kHz.
-
Câu 36:
Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về \({F_{kv}}\) và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm \({t_1}\) , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2. Tại thời điểm \({t_2}\) sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm \({t_2}\) là
A. 1.
B. 3.
C. 0,5.
D. 2
-
Câu 37:
Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,7\mu m.\)
Cho \(h{\rm{ }} = {\rm{ }}6,{625.10^{ - 34}}Js,{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}{3.10^8}m/s.\) . Số photon của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1016
B. 3,52.1018
C. 3,52.1019
D. 3,52.1020
-
Câu 38:
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {\omega t + {\varphi _u}} \right)\left( V \right)\) (biết U không đổi và \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi \(\omega = {\omega _1}\) và \(\omega = 2{\omega _1}\) thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là \({i_1} = \sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {{\omega _1}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( A \right)\) và \({i_2} = 2co{\rm{s}}\left( {{\omega _2}t + \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)\left( A \right)\). Biểu thức của dòng điện khi \(\omega = \sqrt 3 {\omega _1}\) là
A. \({i_3} = 2co{\rm{s}}\left( {\sqrt 3 {\omega _1} + \frac{{13\pi }}{{20}}} \right)A\)
B. \({i_3} = \sqrt 2 cos\left( {\sqrt 3 {\omega _1}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( A \right)\)
C. \({i_3} = cos\left( {\sqrt 3 {\omega _1}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
D. \({i_3} = cos\left( {\sqrt 3 {\omega _1}t + \frac{{11\pi }}{{12}}} \right)\left( A \right)\)
-
Câu 39:
Tại hai điểm A, B cách nhau 14cm thuộc bề mặt chất lỏng người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_A} = {u_B} = Acos\left( {\omega t} \right)\left( {cm} \right)\). Điểm N thuộc mặt thoáng chất lỏng cách nguồn A, B lần lượt 8cm và 17cm có biên độ sóng cực đại. Giữa N và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Xem quá trình lan truyền sóng biên độ không đổi, không tiêu hao năng lượng. Tại mặt thoáng chất lỏng, xét điểm M thuộc đường tròn tâm B bán kính AB cũng có biên độ sóng cực đại và xa điểm A nhất. Khoảng cách từ điểm B đến hình chiếu của điểm M xuống đường thẳng nối AB là
A. \(\frac{{61}}{9}cm.\)
B. \(\frac{{81}}{5}cm.\)
C. \(\frac{{71}}{7}cm.\)
D. \(\frac{{91}}{{13}}cm.\)
-
Câu 40:
Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song \({S_1}\) và \({S_2}\) và đặt cách một màn 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ có tiêu cự \(\frac{{80}}{3}cm\), người ta tìm được hai trị trí của thấu kính cho ảnh của hai khe \({S_1}\) và \({S_2}\) rõ nét trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh \({S_1}'\) và \({S_2}'\) là 1,6mm. Khi bỏ thấu kính ra và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m\) thì khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 1,2mm.
B. 0,9mm.
C. 0,45mm.
D. 0,6mm.