Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
-
Câu 1:
Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tóc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
-
Câu 2:
Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
-
Câu 3:
Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Hỏi sóng này đến M từ phía nào?
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Đông.
D. Từ phía Tây.
-
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
-
Câu 5:
Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\text{ (}U>0)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là \({{Z}_{C}}\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. \(U.{Z_C}\)
B. \(\frac{{U\sqrt 2 }}{{{Z_C}}}\)
C. \(\frac{U}{{{Z_C}}}\)
D. \(U + {Z_C}\)
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ \(\alpha \), hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ \(\beta \), có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ \({{\beta }^{-}}\), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Trong phóng xạ \({{\beta }^{+}}\), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
-
Câu 7:
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
-
Câu 8:
Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
B. Tổng động năng và nội năng của vật.
C. Tổng động năng và thế năng của vật.
D. Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
-
Câu 9:
Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
-
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng \(\frac{T}{2}\)
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
-
Câu 11:
Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là \({{U}_{0}}=4V\). Tại thời điểm mà năng luợng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng:
A. 2 V
B. 1 V
C. 3 V
D. 2,4 V
-
Câu 12:
Cho dòng điện có cường độ \(i=5\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có diện dung \(\frac{250}{\pi }\mu F\). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 200 V
B. 250 V
C. 400 V
D. 220 V
-
Câu 13:
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
-
Câu 14:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
-
Câu 15:
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
-
Câu 16:
Một con lắc đơn có khối lượng 1 kg dao động điều hòa tại nơi có \(g=10\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\). Kích thích cho con lắc dao động với biên độ \({{\alpha }_{0}}=60{}^\circ \). Tìm lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc \(30{}^\circ \)?
A. 19,5 N
B. 10,5 N
C. 13,2 N
D. 15,98 N
-
Câu 17:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là \(u=5\cos \left( 20\pi t-\frac{2\pi x}{3} \right)(mm)\) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
A. 30 mm/s
B. 30 cm/s
C. 30 m/s
D. 10 m/s
-
Câu 18:
Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. tăng gấp 4.
D. không đổi.
-
Câu 19:
Từ thông xuyên qua một ống dây là \(\Phi ={{\Phi }_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)(Wb)\) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là \(e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)(V)\). Khi đó \(\left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\) có giá trị là:
A. \(-0,5\pi \)
B. 0,5π
C. 0
D. π
-
Câu 20:
Biết số Avôgađrô là \(6,{{02.10}^{23}}\) \(mo{{l}^{-1}}\), khối lượng mol của hạt nhân urani \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là
A. \(2,{{2.10}^{25}}\) nơtron.
B. \(1,{{2.10}^{25}}\) nơtron.
C. \(8,{{8.10}^{25}}\) nơtron.
D. \(4,{{4.10}^{25}}\) nơtron.
-
Câu 21:
Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}\)m. Cho hằng số điện \(k={{9.10}^{9}}\text{ N}{{\text{m}}^{2}}\text{/}{{\text{C}}^{2}}\), \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg,\text{ }e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Vận tốc của êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo thứ nhất này là:
A. \(6,{{8.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
B. \(4,{{6.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
C. \(2,{{4.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
D. \(4,{{1.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
-
Câu 22:
Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó:
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
-
Câu 23:
Đặt điện áp: \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{5\pi }{12} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)A\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 440 W
B. 220 W
C. \(220\sqrt{2}\ \text{W}\)
D. 880 W
-
Câu 24:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là \(x=5\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{2} \right)(cm)\) (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s.
B. Lúc \(t=0\), vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.
-
Câu 25:
Khi mắc một tụ điện có điện dung \({{C}_{1}}\) với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 100m. Khi mắc tụ điện có điện dung \({{C}_{2}}\) với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 75m. Khi mắc \({{C}_{1}}\) nối tiếp \({{C}_{2}}\) và nối với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được bước sóng là
A. 50 m
B. 1200 m
C. 60 m
D. 125 m
-
Câu 26:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng có \(a=1\ mm,\text{ D}=1\ m\). Ánh sáng chiếu tới hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,5\mu m\). Xét hai điểm M và N (ở cùng một phía so với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt là \({{x}_{M}}=2mm\) và \){{x}_{N}}=6,25mm\). Trên đoạn MN có số vân sáng là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
-
Câu 27:
Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
-
Câu 28:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-5}}\text{W/}{{\text{m}}^{2}}\). Biết ngưỡng nghe của âm đó là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W/}{{\text{m}}^{2}}\). Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB
B. 70 B
C. 60 dB
D. 7 dB
-
Câu 29:
Đặt hiệu điện thế \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{2}{\pi }H\). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 400 W
C. 600 W
D. 100 W
-
Câu 30:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ \({{x}_{1}}\) và \({{x}_{2}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
A. \(8\sqrt{3}\pi \text{ cm/s}\)
B. \(16\pi \text{ cm/s}\)
C. \(8\pi \text{ m/s}\)
D. \(64{{\pi }^{2}}\text{ cm/s}\)
-
Câu 31:
Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là
A. 4,5
B. 3,4
C. 3,5
D. 5,5
-
Câu 32:
Khi electron dừng ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của hiđrô được xác định bởi công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}(eV)\) (với \(n=1,2,3,...)\). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\). Mối liên hệ giữa \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) là
A. \(25{{\lambda }_{2}}=36{{\lambda }_{1}}\)
B. \(6{{\lambda }_{2}}=5{{\lambda }_{1}}\)
C. \(256{{\lambda }_{2}}=675{{\lambda }_{1}}\)
D. \(675{{\lambda }_{2}}=256{{\lambda }_{1}}\)
-
Câu 33:
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng \(m=10\ g\) mang điện tích \(q={{10}^{-4}}C\). Cho \(g=10\text{ m/}{{\text{s}}^{2}}\). Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình \(x=A\cos \omega t\). Biết động năng và thế năng của vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì lại bằng nhau. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Lò xo có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 200 N/m
C. 100 N/m
D. 150 N/m
-
Câu 35:
Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới \(i=30{}^\circ \). Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia lam lần lượt là \(\sqrt{2}\) và \(\sqrt{3}\). Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là:
A. \(15{}^\circ \)
B. \(60{}^\circ \)
C. \(45{}^\circ \)
D. \(30{}^\circ \)
-
Câu 36:
Cho hai nguồn phát sóng \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) trên mặt nước dao động điều hòa với phương trình giống hệt nhau là \(u=10\cos \left( 100\pi t \right)\) cm theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng bằng 12m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) với khoảng cách tương ứng là 15cm và 30cm. Biên độ dao động của phần tử môi trường tại M và độ lệch pha của dao động tại M so với dao động kích thích tại hai nguồn \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là
A. 7cm; \(\frac{3\pi }{8}ra\text{d}\)
B. 7cm; \(\frac{\pi }{8}ra\text{d}\)
C. 7,7cm; \(\frac{7\pi }{8}ra\text{d}\)
D. 7,7cm; \(\frac{5\pi }{8}ra\text{d}\)
-
Câu 37:
Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:
A. 2 V
B. -2V
C. 1 V
D. 4 V
-
Câu 38:
Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1mA. Coi rằng 99% số êlectron đập vào anôt chuyển nhiệt năng đốt nóng anôt. Cho khối lượng của anôt là 100g và nhiệt dung riêng là 120J/kg.độ. Sau một phút hoạt động thì đốt anôt nóng thêm bao nhiêu độ?
A. \(4,6{}^\circ C\)
B. \(4,95{}^\circ C\)
C. \(46{}^\circ C\)
D. \(49,005{}^\circ C\)
-
Câu 39:
Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5m. Trên màn, tại M có vân sáng và tại N có vân tối, ở khoảng giữa hai điểm M và N (không kể điểm N) trên màn cách nhau 23,25mm có 15 vân tối, với tốc độ ánh sáng là \(c={{3.10}^{8}}m\text{/s}\) thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra là:
A. \(5,{{12.10}^{15}}H\text{z}\)
B. \(6,{{25.10}^{14}}H\text{z}\)
C. \(8,{{5.10}^{16}}H\text{z}\)
D. \(2,{{68.10}^{13}}H\text{z}\)
-
Câu 40:
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\)V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25A và dòng điện này lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. \(60\sqrt{3}\ \text{W}\)
B. 200 W
C. \(160\sqrt{3}\ \text{W}\)
D. \(120\sqrt{2}\ \text{W}\)