Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Trường THPT Lê Quảng Chí
-
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10N/m dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s. Khối lượng của vật là:
A. 250g
B. 100g
C. 200g
D. 150g
-
Câu 2:
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức \(e = {E_0}.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)V\). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là:
A. \(\frac{{{E_0}}}{{N\omega }}\)
B. \(N\omega {E_0}\)
C. \(\frac{{N{E_0}}}{\omega }\)
D. \(\frac{{N\omega }}{{{E_0}}}\)
-
Câu 3:
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình \(u = 2.\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (u đo bằng m; t đo bằng s). Sóng truyền theo phương Ox với tốc độ không đổi 1m/s. M là một điểm nằm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm.Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha \(\frac{\pi }{6}\) so với nguồn.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên ứng dụng nào?
A. Quang điện trở.
B. Cảm biến tử ngoại.
C. Nhiệt điện trở.
D. Cảm biến hồng ngoại.
-
Câu 5:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung \(C = 10nF\), cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm \(L=10mH\). Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế cực đại \(12V\), sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A. \(i = {12.10^{ - 3}}.\cos \left( {{{10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = {12.10^{ - 3}}.\cos \left( {{{10}^5}t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = {12.10^{ - 3}}.\cos \left( {{{10}^5}t} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = {12.10^{ - 3}}.\cos \left( {{{10}^5}t + \pi } \right)\left( A \right)\)
-
Câu 6:
Nếu giữ cho các thông số khác không đổi thì tần số dao động của sóng điện từ tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ điện giảm 4 lần.
B. Độ tự cảm cuộn dây tăng 4 lần.
C. Điện dung tụ điện tăng 2 lần.
D. Độ tự cảm của cuộn dây giảm 2 lần.
-
Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{{0,2}}{\pi }H\). Cảm kháng của cuộn dây là
A. 20Ω
B. \(20\sqrt 2 \Omega \)
C. 100Ω
D. \(10\sqrt 2 \Omega \)
-
Câu 8:
Hai điện tích điểm \({q_1} = + 3\mu C;{q_2} = - 3\mu C\), đặt trong dầu có \(\varepsilon = 2\) cách nhau một khoảng r = 3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực đẩy với độ lớn F = 10N.
B. lực hút với độ lớn F = 45N.
C. lực hút với độ lớn F = 90N.
D. lực đẩy với độ lớn F = 90N.
-
Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ:
A. nhỏ khi tần số dòng điện nhỏ.
B. lớn khi tần số dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số dòng điện lớn.
D. không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
-
Câu 10:
Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là
A. Vận tốc truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Màu sắc.
D. Tần số sóng.
-
Câu 11:
Tiến hành thí nghiệm với 2 con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên giống nhau với độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ. Kéo hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Năng lượng dao động của con lắc B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A. Gọi tA, tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của mỗi con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỷ số \(\frac{{{t_B}}}{{{t_A}}}\) là:
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{3}{{2\sqrt 2 }}\)
-
Câu 12:
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 25cm
B. f = 20cm
C. f = 40cm
D. f = 16cm
-
Câu 13:
Giới hạn quang điện của kẽm là \({\lambda _0} = 0,{35_{}}\mu m\) . Công thoát của electron khỏi kẽm là.
A. 5,68. 10-19 MeV
B. 3,55 eV
C. 3,55MeV
D. 5,68.10-19 eV
-
Câu 14:
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,5λ
B. λ
C. 0,25λ
D. 2λ
-
Câu 15:
Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có: \(R = 100\Omega ;C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F;L = \frac{2}{\pi }H\). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\left( A \right)\). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
A. \({u_C} = 400\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\)
B. \({u_C} = 400\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)
C. \({u_C} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\)
D. \({u_C} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)
-
Câu 16:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình \({u_1} = {u_2} = 5cos\left( {100\pi t} \right)\left( {mm} \right)\). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu P của nó tới mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo \(y = x + 2\) và có tốc độ \({v_1} = 5\sqrt 2 cm/s\). Trong thời gian t = 2s kể từ lúc P có tọa độ xP = 0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?
A. 22
B. 14
C. 13
D. 15
-
Câu 17:
Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào:
A. Cường độ âm.
B. Biên độ âm.
C. Đồ thị dao động âm.
D. Tần số âm.
-
Câu 18:
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là \(\frac{F}{{81}}\) thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng N
C. Quỹ đạo dừng M
D. Quỹ đạo dừng O
-
Câu 19:
Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 4s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến biên là:
A. 2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 4s
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng:
A. năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của photon ánh sáng màu đỏ.
B. năng lượng photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. mỗi photon có một năng lượng xác định.
D. photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
-
Câu 21:
Trong giao thoa ánh sáng qua hai khe Y-âng, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ là:
A. \(\frac{i}{n}\)
B. ni
C. \(\frac{i}{{n + 1}}\)
D. \(\frac{i}{{n - 1}}\)
-
Câu 22:
Một vật dao động điều hòa, những đại lượng nào sau đây của vật có giá trị không đổi?
A. Gia tốc và tần số
B. Gia tốc và li độ
C. Biên độ và li độ
D. Biên độ và tần số
-
Câu 23:
Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào là của electron?
A. \({}_0^1e\)
B. \({}_0^{ - 1}e\)
C. \({}_1^0e\)
D. \({}_{ - 1}^0e\)
-
Câu 24:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
Câu 25:
Trong dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hòa.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
C. Để có dao động cưỡng bức thì cần tác dụng vào hệ một ngoại lực không đổi.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực.
-
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). Tần số góc của dao động là:
A. φ
B. f
C. ω
D. T
-
Câu 27:
Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AB = 100m, AC = 250m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm đẳng hướng phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn âm điểm khác có công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là?
A. 103dB và 96,5dB
B. 100dB và 99,5dB
C. 100dB và 96,5dB
D. 103dB và 99,5dB
-
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t + \varphi } \right)\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1, R2 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết \({R_1} = 2{R_2} = 50\sqrt 3 \;\left( \Omega \right)\). Điều chỉnh giá trị của L cho đến khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Giá trị của L khi đó là?
A. 4πH
B. 2πH
C. \(\frac{3}{{4\pi }}\) H
D. \(\frac{1}{{4\pi }}\)
-
Câu 29:
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp là \(u = 200\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (V); cường độ dòng điện trong mạch là \(i = \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t} \right)\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100 \(\sqrt 2 \) W
B. 200 W
C. 100 W
D. 100 \(\sqrt 3 \) W
-
Câu 30:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, điện năng nơi tiêu thụ không đổi. Cường độ dòng điện trong quá trình truyền tải luôn cùng pha với điện áp. Ban đầu độ giảm điện áp trên dây bằng x lần điện áp nơi truyền đi. Sau đó người ta muốn giảm công suất hao phí trên đường dây đi n lần thì phải tăng điện áp nơi truyền đi bao nhiêu lần?
A. \(\frac{{n + x}}{{\left( {1 + x} \right)\sqrt n }}\)
B. \(\frac{{n.\left( {1 - x} \right) + x}}{{\sqrt n }}\)
C. \(\frac{{\sqrt n }}{{n.\left( {1 - x} \right) + x}}\)
D. \(\frac{{\left( {1 + x} \right)\sqrt n }}{{n + x}}\)
-
Câu 31:
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:
A. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu các phần tử.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử.
C. điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp cực đại giữa hai đầu các phần tử.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi phần tử.
-
Câu 32:
Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Các điểm thuộc cùng một bó sóng luôn:
A. dao động cùng vận tốc.
B. dao động cùng năng lượng.
C. dao động cùng biên độ
D. dao động cùng pha.
-
Câu 33:
Suất điện động \(e = 100\cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\left( V \right)\) có giá trị cực đại là:
A. 100V
B. \(100\sqrt 2 V\)
C. 50 V
D. \(50\sqrt 2 V\)
-
Câu 34:
Một nguồn có E = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 2Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là:
A. 3W
B. 4,5W
C. 3,5W
D. 2W
-
Câu 35:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 100 vòng
B. 250 vòng
C. 25 vòng
D. 500 vòng
-
Câu 36:
Năng lượng liên kết là:
A. năng lượng dùng để liên kết các proton.
B. năng lượng dùng để liên kết các electron.
C. năng lượng dùng để liên kết các nuclon.
D. năng lượng dùng để liên kết các notron.
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
-
Câu 38:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng \(m\) và lò xo nhẹ có độ cứng \(k\). Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. \(\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \).
B. \(\omega = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \).
C. \(\omega = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \).
D. \(\omega = \sqrt {\dfrac{m}{k}} \).
-
Câu 39:
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ
A. tăng.
B. được bảo toàn.
C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
D. giảm.
-
Câu 40:
\(MeV/{c^2}\) là đơn vị đo
A. khối lượng.
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. hiệu điện thế.