Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Trường THPT Đặng Thai Mai
-
Câu 1:
Li độ của một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì \(\frac{T}{2}\).
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì \(\frac{T}{4}\).
-
Câu 2:
Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 1,125 m/s.
B. 2 m/s
C. 1,67 m/s
D. 1,25 m/s
-
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm \(L\) và điện trở trong \(r\). Tổng trở của cuộn dây là:
A. \(Z=\omega L\)
B. \(Z=2\omega L+r\)
C. \(Z=\sqrt{{{\left( \frac{L}{\omega } \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
D. \(Z=\sqrt{{{\left( L\omega \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
-
Câu 4:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử.
B. số nơtrôn.
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
-
Câu 5:
Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. \(T=f\).
B. \(T=2\pi f\).
C. \(T=\frac{1}{f}\).
D. \(T=\frac{2\pi }{f}\).
-
Câu 6:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm \(L=10\mu H\) và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\cos 2\pi t\,\,\left( mA \right)\). Năng lượng của mạch dao động là
A. \({{10}^{-5}}\) J
B. \({{2.10}^{-5}}\) J
C. \({{2.10}^{-11}}\) J
D. \({{10}^{-11}}\) J
-
Câu 7:
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
-
Câu 8:
Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50 Hz. Tốc độ quay của rôto là
A. 12 vòng/s.
B. 10 vòng/s.
C. 20 vòng/s.
D. 24 vòng/s.
-
Câu 9:
Tìm phát biểu sai. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì
A. khác nhau về số lượng vạch.
B. khác nhau về màu sắc các vạch.
C. khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
-
Câu 10:
Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ nguyên chất giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần.
-
Câu 11:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là
A. \(\frac{T}{3}\).
B. \(\frac{2T}{3}\).
C. \(\frac{T}{6}\).
D. \(\frac{T}{2}\).
-
Câu 12:
Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1020.
B. 0,33.1019.
C. 2,01.1019.
D. 2,01.1020.
-
Câu 13:
Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động \(e=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\)(V) . Nếu tốc độ rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là
A. 4.
B. 5
C. 10.
D. 8
-
Câu 14:
Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm là
A. 1,26.10-5 T
B. 1,24.10-5 T
C. 1,38.10-5 T
D. 8,6.10-5 T
-
Câu 15:
Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.
C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong.
D. Mắt người nhìn thấy được.
-
Câu 16:
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức.
A. \(\lambda =vf\).
B. \(\lambda =\frac{v}{f}\).
C. \(\lambda =3vf\)
D. \(\lambda =2\frac{v}{f}\).
-
Câu 17:
Có 2 điện tích \({{q}_{1}}=0,5nC\), \({{q}_{2}}=-0,5nC\) lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn trong không khí. Giá trị cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) tại điểm M trong trường hợp điểm M là trung điểm của AB là bao nhiêu?
A. 25000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 10000 V/m.
D. 5000 V/m.
-
Câu 18:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
-
Câu 19:
Khi đặt vào hai đầu của đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng \(\sqrt{3}\) lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc \(\pi /3\).
B. nhanh hơn góc \(\pi /3\).
C. nhanh hơn góc \(\pi /6\).
D. chậm hơn góc \(\pi /6\).
-
Câu 20:
Hạt nhân nguyên tử \({}_{Z}^{A}X\) được cấu tạo gồm
A. Z nơtrôn và A prôtôn.
B. Z nơtrôn và A nơtrôn.
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn.
D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.
-
Câu 21:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một prôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. một prôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ prôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các prôtôn trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một prôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với prôtôn đó.
-
Câu 22:
Năng lượng liên kết của \({}_{10}^{20}Ne\) là 160,64 MeV. Khối lượng của nguyên tử \({}_{1}^{1}H\) là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng và khối lượng của nơtrôn là 1,008666u. Coi \(1u=931,5\) MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân \({}_{10}^{20}Ne\) là
A. 19,986947 u.
B. 19,992397 u.
C. 19,996947 u.
D. 19,983997 u.
-
Câu 23:
Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó \(\xi =6\) V; \(r=0,1\,\Omega \), \({{R}_{}}=11\,\Omega \), \(R=0,9\,\Omega \). Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5 V và 2,75 V.
B. 5,5 V và 2,75 V.
C. 5,5 V và 2,45 V.
D. 4,5 V và 2,45 V.
-
Câu 24:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 32 cm.
-
Câu 25:
Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm và 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,5 m/s.
-
Câu 26:
Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A. 1,875.1016.
B. 2,544.1016.
C. 3,236.1012.
D. 4,827.1012.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là \(a=1\)mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là \(D=2\)m . Hai khe sáng được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc \({{\lambda }_{1}}=0,4\,\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}\). Trên màn quan sát, trong khoảng \(MN=4,8\)mm đếm được 9 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) bằng
A. 0,48 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,72 µm.
-
Câu 28:
Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{4} \right)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i={{I}_{0}}\sin \left( \omega t+\frac{5\pi }{12} \right)\) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\).
B. 1.
C. \(0,5\sqrt{3}\).
D. \(\sqrt{3}\).
-
Câu 29:
Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị \({{C}_{1}}=10\,\,pF\) đến \({{C}_{2}}=370\,pF\) tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm \(L=2\,\mu H\) để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 600.
-
Câu 30:
Con lắc lò xo được bố trí theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là \({{l}_{0}}=30\,cm\), đầu dưới móc vật nặng. Sau khi kích thích vật nặng dao động theo phương trình \(x=2\cos \left( 20t \right)\) (cm). Lấy \(g=10\)m/s2. Chiều dài tối đa của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 33,5 cm.
B. 36 cm.
C. 34,5 cm.
D. 34 cm.
-
Câu 31:
Giới hạn quang điện của Na là 0,50 µm. Chiếu vào Na tia tử ngoại có bước sóng \(\lambda =0,25\,\left( \mu m \right)\). Vận tốc ban đầu cực đai của electron quang điện là
A. 9.105 m/s.
B. 9,34.105 m/s.
C. 8.105 m/s.
D. 8,34.105 m/s.
-
Câu 32:
Dùng một prôtôn có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt prôtôn là
A. 1470.
B. 1480.
C. 1500.
D. 1200.
-
Câu 33:
Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là k. Khi \(k=10\) thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của k là
A. 13,75.
B. 13.
C. 12,25.
D. 11,5.
-
Câu 34:
Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ lớn của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
-
Câu 35:
Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{\pi }{6}\).
D. \(\frac{2\pi }{3}\).
-
Câu 36:
Ở mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng \({{\lambda }_{1}}=1\) cm và \({{S}_{1}}{{S}_{2}}=5,4\) cm. Gọi ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2 M, N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần ∆ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,00 cm.
B. 1,45 cm.
C. 1,20 cm.
D. 1,35 cm.
-
Câu 37:
Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,42\,\,\mu m\), \({{\lambda }_{2}}=0,56\,\mu m\) và \({{\lambda }_{3}}\). Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) và thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{3}}\). Bước sóng \({{\lambda }_{3}}\) có thể là giá trị nào dưới đây?
A. 0,60 µm.
B. 0,65 µm.
C. 0,76 µm.
D. 0,63 µm.
-
Câu 38:
Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là
A. 64.
B. 45.
C. 50.
D. 41.
-
Câu 39:
Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X với tia tử ngoại?
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
-
Câu 40:
Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp của hai nguồn kết hợp cùng pha cùng biên độ, có hai điểm M và N tương ứng nằm trên đường dao động cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ của một nguồn kết hợp còn một nửa thì biên độ dao động tại M
A. tăng lên và biên độ tại N giảm.
B. và N đều tăng lên.
C. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.
D. và N đều giảm xuống.