Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hoá học
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs
B. Li
C. Os
D. Na
-
Câu 2:
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
-
Câu 3:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p43s1
D. 1s22s22p63s1
-
Câu 4:
Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
-
Câu 5:
Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Li
-
Câu 6:
Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3
B. P2O5
C. FeO
D. BaO
-
Câu 7:
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Na
-
Câu 8:
Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. 2x = 3y
B. y = 4x
C. y = 2x
D. y = 3x
-
Câu 9:
X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ cho phản ứng AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.
- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag.
Hãy xác định giá trị của m1 và m2 ?
A. m1 = 10,26; m2 = 8,1
B. m1 = 10,26; m2 = 4,05
C. m1 = 5,13; m2 = 4,05
D. m1 = 5,13; m2 = 8,1
-
Câu 10:
Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 trong NH3 được 2,16 gam Ag. Hãy tính %saccarozơ?
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
-
Câu 11:
Có các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2/OH
-
Câu 12:
Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là?
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (2), (3), (4) và (5).
-
Câu 13:
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 14:
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ
-
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
-
Câu 16:
Cho 27 gam glucozơ vào AgNO3 trong NH3 được bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
-
Câu 17:
Thủy phân 171 gam saccarozơ trong H+ thì sp thu được cho vào AgNO3 dư thì được bao nhiêu gam Ag biết %H = 90%?
A. 97,2 gam
B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
D. 174,96 gam
-
Câu 18:
Cho 10kg glucozơ (10% tạp chất) lên men biết trong quá trình ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?
A. 4,00kg
B. 5,25 kg
C. 6,20 kg
D. 4,37kg
-
Câu 19:
Điều chế 1 lít ancol etylic 40o (d = 0,8 g/ml) với H = 80% thì khối lượng glucozơ cần là mấy?
A. 720,50 gam
B. 654,00 gam
C. 782,61 gam
D. 800,00 gam
-
Câu 20:
Ni phản ứng được với những muối nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
-
Câu 21:
Viết cấu hình electron nguyên tử Fe
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]4s13d7.
C. [Ar]3d74s1.
D. [Ar]4s23d6.
-
Câu 22:
Nhằm loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
-
Câu 23:
Có tổng bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
-
Câu 24:
Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyền tố nào sau đây ?
A. Canxi
B. Bari
C. Nhôm
D. Sắt
-
Câu 25:
Tính khối lượng Cu sinh ra ở catot là khi điện phân dung dịch \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\) với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại, thời gian điện phân là 40 phút.
A. 7,68 gam.
B. 15,3 gam.
C. 6,4 gam.
D. 3,2 gam.
-
Câu 26:
Cho luồng khí \({H_2}\) có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là
A. 2 gam; 18 gam.
B. 4 gam; 16 gam.
C. 6 gam; 14 gam.
D. 8 gam; 12 gam.
-
Câu 27:
Những chất phân biệt ba hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn?
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
-
Câu 28:
Tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: còn 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn đọ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml.
A. 12,18%
B. 24,26%
C. 60,9%
D. 30,45%
-
Câu 29:
Nếu muốn điện phân hoàn toàn 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì mất bao lâu?
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
-
Câu 30:
Điện phân 2,22 gam muối clorua nào bên dưới đây để thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot.
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
-
Câu 31:
Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
-
Câu 32:
Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
-
Câu 33:
Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể một ngày. Một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng tối đa là bao nhiêu?
A. 12 mg.
B. 10 mg.
C. 1500 mg.
D. 900 mg.
-
Câu 34:
Tính số mol Ag thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp gồm 34,2g saccarozơ và 68,4g mantozơ một thời gian thu được X (%H = 75%). Cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3?
A. 0,90 mol
B. 1,05 mol
C. 1,00 mol
D. 0,85 mol
-
Câu 35:
Cho dãy chuyển hóa: Z (+ Cu(OH)2/OH-)→ dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.
Hãy cho biết Z không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
-
Câu 36:
Có 3 dung dịch: Na2CO3, KHSO4, BaCl2 có cùng số mol được đánh dấu theo thứ tự (1) – (2) – (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
TN1: Cho từ từ ống (1) vào ống (2) đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, sau đó cho từ từ ống (3) vào hỗn hợp thu được.
TN2: Cho từ từ ống (2) vào ống (1) đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, sau đó cho từ từ ống (3) vào hỗn hợp thu được.
Cho các phát biểu sau:
(a) Cả 2 thí nghiệm đều có khí thoát ra
(b) Ở TN1, khí xuất hiện ngay lập tức khi cho ống 1 vào ống 2.
(c) Cả 2 thí nghiệm đều thu được kết tủa sau phản ứng
(d) Muối thu được trong dung dịch sau TN1 và TN2 có thành phần giống nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Hóa chất dùng để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen là gì?
A. NaOH, HCl.
B. H2O, CO2.
C. Br2, HCl.
D. HCl, NaOH.
-
Câu 38:
Phát biểu nào đúng biết ba chất hữu Cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phùn tử C2H4O2 có các tính chất sau:
- X tác dụng với Na2CO giải phóng CO2.
- Y tác dụng với Na và tham gia tráng bạc.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na.
A. Z không tham gia tráng bạc.
B. Z có nhiệt độ sổi cao hơn X.
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
D. Hiđro hoá Y thu được ctylen glicol.
-
Câu 39:
Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X có thể là ?
A. Br2
B. F2
C. I2
D. Cl2
-
Câu 40:
Cho 35 ml hỗn hợp gồm H2 và amin đơn chức nào dưới đây vào 40 ml O2 thu được 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2?
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N