Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Trường THPT Tân Thành
-
Câu 1:
Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 1020.
-
Câu 2:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\pi \)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{2\pi }{3}\)
-
Câu 3:
Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tỏa nhiệt.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện.
-
Câu 4:
Chọn câu đúng. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
-
Câu 5:
Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị
A. 60 nF.
B. 6 nF.
C. 45 nF.
D. 40 nF.
-
Câu 6:
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là
A. 15 cm.
B. 45 cm.
C. 10 cm
D. 20 cm.
-
Câu 7:
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \(_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 14,25 MeV.
D. 128,17 MeV.
-
Câu 8:
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n.
C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n2.
-
Câu 9:
Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. máy quang phổ.
D. pin nhiệt điện.
-
Câu 10:
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. ăng-ten thu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
-
Câu 11:
Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
-
Câu 12:
Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
-
Câu 13:
Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5\(\mu C\) và 5,9\(\mu C\) tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là
A. -16,2 \(\mu C\)
B. 16,2 \(\mu C\)
C. -10,3\(\mu C\)
D. 10,3\(\mu C\)
-
Câu 14:
Điện áp xoay chiều \(u=100\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là
A. \(50\sqrt{2}V.\)
B. \(100V\)
C. \(50V\)
D. \(100\sqrt{2}V.\)
-
Câu 15:
Hai hạt nhân \(_{1}^{3}\)T và \(_{2}^{3}\)He có cùng
A. điện tích.
B. số nơtron.
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
-
Câu 16:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
D. chiết suất ánh sáng.
-
Câu 17:
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là
A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)
-
Câu 18:
Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là
A. \(0,5\mu m.\)
B. \(1,5\mu m.\)
C. \(0,25\mu m.\)
D. \(0,1\mu m.\)
-
Câu 19:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường \(g={{\pi }^{2}}m/{{s}^{2}}.\) Chiều dài con lắc là
A. 100 cm.
B. 25 cm.
C. 50 cm.
D. 75 cm.
-
Câu 20:
Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
-
Câu 21:
Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA.
B. DCV.
C. ACV.
D. DCA.
-
Câu 22:
Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to, âm sắc
C. độ cao, độ to, đồ thị âm.
D. tần số âm, độ to, âm sắc.
-
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
-
Câu 24:
Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí cân bằng.
-
Câu 25:
Giới hạn quang điện của bạc là 0,26\(\mu m,\) của đồng là 0,30\(\mu m\), của kẽm là 0,35\(\mu m\). Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,30\(\mu m\)
B. 0,35\(\mu m\)
C. 0,26\(\mu m\)
D. 0,40\(\mu m\)
-
Câu 26:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. nhiệt điện.
D. siêu dẫn.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 1,5 mm.
-
Câu 28:
Mạch điện gồm điện trở \(R=5\Omega \) mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong \(r=1\Omega \) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6 A.
B. 3 A.
C. 0,5 A.
D. 4,5 A.
-
Câu 29:
Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,021 J.
B. 0,029 J.
C. 0,042 J.
D. 210 J.
-
Câu 30:
Một tụ điện khi mắc vào nguồn \(u=U\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\left( V \right)\) (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn \(u=U\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 3 A.
B. 1,2 A .
C. \(\sqrt{2}\)A.
D. \(1,2\sqrt{2}\)A.
-
Câu 31:
Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 28 Hz.
B. 30 Hz.
C. 32 Hz.
D. 34 Hz.
-
Câu 32:
Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình \({{u}_{A}}=6\cos 40\pi t\) và \({{u}_{B}}=8\cos 40\pi t\) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là
A. 1 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,25 cm.
-
Câu 33:
Ba con lắc đơn có chiều dài \({{l}_{1}},{{l}_{2}},{{l}_{3}}\) dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài \({{l}_{1}},{{l}_{2}},{{l}_{3}}\) lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số \({{l}_{1}}:{{l}_{2}}:{{l}_{3}}\) là
A. 6:9:8.
B. 36:81:64
C. 12:8:9.
D. 144:64:81.
-
Câu 34:
Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị \({{u}_{D}},{{u}_{C}}\) như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 40 V.
-
Câu 35:
Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
-
Câu 36:
Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.
D. 2,50 cm.
-
Câu 37:
Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
-
Câu 38:
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số \(\frac{54}{1}\) để đáp ứng \(\frac{12}{13}\) nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A. \(\frac{117}{1}\)
B. \(\frac{111}{1}\)
C. \(\frac{114}{1}\)
D. \(\frac{108}{1}\)
-
Câu 39:
Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và \(A\sqrt{3}.\) Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
-
Câu 40:
Một hạt mang điện tích \(q={{3,2.10}^{-19}}\)C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là
A. \({{1,6.10}^{-13}}N\)
B. \({{3,2.10}^{-13}}N\)
C. \({{1,6.10}^{-15}}N\)
D. \({{3,2.10}^{-15}}N\)