Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Trường THPT Sơn Động
-
Câu 1:
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/p (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/p (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10-4 s.
B. 2.10-6 s.
C. 4.10-5 s.
D. 4.10-6 s.
-
Câu 2:
Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C = 18 pF. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng \(\lambda \)= 16 m thì L phải bằng bao nhiêu?
A. 4 \(\mu \)H.
B. 3 \(\mu \)H.
C. 2 \(\mu \)H.
D. 5 \(\mu \)H.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây về đường sức từ không đúng ?
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức từ vẽ nhiều hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức từ vẽ thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
-
Câu 4:
Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
-
Câu 5:
Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là
x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\) ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là đúng ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 300g treo vào lò xo có độ cứng k = 27N/m. Lấy g = 10 m/s 2 và \({{\pi }^{2}}\)\(\approx 10\). Chu kỳ của dao động là:
A. \(\frac{2}{3}\)s
B. 3/2s
C. 2/√3s
D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\) s
-
Câu 8:
Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
-
Câu 9:
Phát biểu nào về điện tích là không đúng?
A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C).
B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
-
Câu 10:
Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .
C. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím .
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu : tia đỏ lệch nhiều nhất , tia tím lệch ít nhất .
-
Câu 11:
Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. khả năng đâm xuyên.
D. làm ion hóa các chất.
-
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là a = 2mm, từ hai khe đến màn là D = 1,2 m , ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng l = 0,6 mm. Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là
A. i = 3,6 mm .
B. i = 0,36 mm .
C. i = 36 mm .
D. i = 0,36 mm .
-
Câu 13:
Giới hạn quang điện của các kim loại
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
B. nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
-
Câu 14:
Pin quang điện là một nguồn điện, trong đó có quá trình biến đổi trực tiếp từ
A. quang năng thành nhiệt năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành quang năng.
D. điện năng thành quang năng.
-
Câu 15:
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Công thoát electron của một kim loại là 2eV thì giới hạn quang điện của kim loại đó có giá trị là
A. 0,621\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
B. 9,9375\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
C. 0,126\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
D. 6,21\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\).
-
Câu 16:
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu vào một bản kim loại, có công thoát A = 4,5 eV, đồng thời hai bức xạ điện từ có tần số f1 = 10,3.1014 Hz và bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\text{= 0}\text{,17 }\!\!\mu\!\!\text{ m}\)thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra do bức xạ có bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\).
B. xảy ra do bức xạ có tần số f1. .
C. xảy ra do cả hai bức xạ.
D. không xảy ra.
-
Câu 17:
Hai điểm gần nhất lệch pha nhau π/5 rad trên cùng một phương truyền sóng có bước sóng 20 m, sẽ cách nhau
A. 2,0 m.
B. 4,0 m.
C. 2,2 m.
D. 0,2 m.
-
Câu 18:
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là
A. 12 A.
B. 1/12 A.
C. 0,2 A
D. 48A
-
Câu 19:
Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/(2ℓ).
B. v/(4ℓ).
C. 2v/ℓ.
D. 4v/ℓ.
-
Câu 20:
Hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) có số hạt ptoton và nơtron là:
A. 23 prôtôn và 11 nơtron.
B. 23 nuclon và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
-
Câu 21:
Trong phóng xạ \(\alpha \), so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ?
A. Tiến 1 ô.
B. Tiến 2 ô.
C. Lùi 1 ô.
D. Lùi 2 ô.
-
Câu 22:
Một bóng đèn có ghi 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở là
A. 9Ω
B. 3Ω
C. 6Ω
D. 12Ω
-
Câu 23:
Cho khối lượng của proton, notron, \({}_{18}^{40}Ar\), \({}_{3}^{6}Li\) lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}Ar\)
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
-
Câu 24:
Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
-
Câu 25:
Một dòng điện có cường độ: \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\)(A). Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 (A).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số dòng điện là 100p.
D. Pha ban đầu của dòng điện là \(\frac{\pi }{6}\)
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây về giao thoa sóng là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm là
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, hiệu số pha không đổi.
C. cùng tần số, ngược pha.
D. cùng biên độ, cùng pha.
-
Câu 27:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là
A. dựa vào hiện tượng tự cảm.
B. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
-
Câu 28:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp khi: \(\omega L>\frac{1}{\omega C}\) thì
A. dòng điện chậm pha hơn điện áp.
B. trong mạch sẽ có hiện tượng cộng hưởng.
C. điện áp hai đầu điện trở có giá trị cực đại.
D. dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
-
Câu 29:
Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\)(V) và \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 400 W.
C. 600 W.
D. 100 W.
-
Câu 30:
Trên một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30 Hz. Tốc độ truyền sóng có giá trị trong khoảng 1,6 m/s ≤ v ≤ 3 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 12 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. 2,0 m/s.
B. 3,0 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,6 m/s.
-
Câu 31:
Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:
A. 1h
B. 3h
C. 4h
D. 2h
-
Câu 32:
Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là
A. 2m/s.
B. 1 m/s.
C. 50 cm/s.
D. 25 cm/s.
-
Câu 33:
Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính:
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
-
Câu 34:
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos 20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử tại M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k =25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật ?
A. x= 5cos(5πt+ π/3)cm.
B. x= 10cos(2πt+ π/3)cm.
C. x= 10cos(5πt+ π/3)cm.
D. x= 5cos(πt+ π/3)cm.
-
Câu 36:
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu giãn 8cm, thả nhẹ thấy vật dao động tắt dần với hệ số ma sát 0,06. Tính tốc độ lớn nhất của vật sau khi lò xo đã đạt độ nén cực đại biết m= 0,4kg, g= 10m/s2 , k= 50N/m
A. 73,34 cm/s
B. 89,03 cm/s
C. 107,52 cm/s
D. 84,07 cm/s
-
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai đơn sắc có bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\text{= 0}\text{,5 }\!\!\mu\!\!\text{ m}\) và \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\text{= 0}\text{,75 }\!\!\mu\!\!\text{ m}\). Xét điểm M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\) và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\), M và N ở cùng bên với so với vân trung tâm. Trong đoạn MN (kể cả tại M và N) ta đếm được
A. 3 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 9 vân sáng.
-
Câu 38:
Người ta cần truyền một công suất 5 MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5 km. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U = 100 kV. Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8 Wm. Muốn độ giảm điện áp trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa mãn điều kiện là
A. S ≥ 5,8 mm2.
B. 5,8 mm2 ≤ S ≤ 8,5 mm2.
C. S ≥ 8,5 mm2
D. S ≤ 8,5 mm2.
-
Câu 39:
Một bàn là có rơle nối vào mạch có hiệu điện thế không thay đổi. Rơle bật (tắt) tuần hoàn khi nhiệt độ bàn là giảm đến giới hạn thấp nhất (hoặc tăng đến giới hạn cao nhất nào đó). Thời gian bật là 1 phút nếu hiệu điện thế ở hai đầu bàn là bằng U và 1,4 phút khi hiệu điện thế giảm 5%. Hỏi có thể giảm bao nhiêu % hiệu điện thế đặt vào bàn là mà nó vẫn còn hoạt động được trong khoảng nhiệt độ cho phép?
A. 49%.
B. 29%.
C. 19%.
D. 39%.
-
Câu 40:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)(V). Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị Z1 của tổng trở là
A. 50 W.
B. 120 W.
C. 80 W.
D. 70 W.