Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Thiên Hộ Dương
-
Câu 1:
Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A. 10
B. 30
C. 6
D. 60
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng (un) có u1 = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.
A. 401
B. 403
C. 402
D. 404
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = \frac{1}{{16}}\) có nghiệm là
A. x = -3
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 3
-
Câu 4:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\)
A. \(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)
B. D = (1;3)
C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
-
Câu 6:
Một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {(x + 1)^3}\) là
A. \(F(x) = 3{(x + 1)^2}\)
B. \(F(x) = \frac{1}{3}{(x + 1)^2}\)
C. \(F(x) = \frac{1}{4}{(x + 1)^4}\)
D. \(F(x) = 4{(x + 1)^4}\)
-
Câu 7:
Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức
A. \(V = \frac{1}{3}B.h\)
B. V = B.h
C. \(V = \frac{1}{2}B.h\)
D. V = 3B.h
-
Câu 8:
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A. \(\pi {r^2}h\)
B. \(2\pi {r^2}h\)
C. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
D. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\)
-
Câu 9:
Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy 3 bằng
A. \(S = 12\pi \)
B. \(S = 16\pi \)
C. \(S = 36\pi \)
D. \(S = 9\pi \)
-
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. (-1;1)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
-
Câu 11:
Với a, b là số thực tùy ý khác 0, ta có \({{\log }_{2}}\left( ab \right)\) bằng:
A. \({\log _2}\left| a \right| + {\log _2}\left| b \right|\)
B. \({\log _2}a.{\log _2}b\)
C. \(b{\log _2}a\)
D. \({\log _2}a + {\log _2}b\)
-
Câu 12:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng
A. \(\pi {a^2}.\)
B. \(\frac{3}{2}\pi {a^2}.\)
C. \(2\pi {a^2}.\)
D. \(4\pi {a^2}.\)
-
Câu 13:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \infty \,;\, - 3} \right)\)
B. (-3;5)
C. (3;4)
D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
-
Câu 14:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)
C. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)
D. \(y = -{x^4} + 2{x^2}\)
-
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x - 5} \right)\) là
A. (-1;6)
B. \(\left( {\frac{5}{2};6} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
D. \(\left( {6; + \infty } \right)\)
-
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 17:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới.
Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 5 = 0\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 18:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=1\], \[\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\).
Tính \(I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\).
A. I = 5
B. I = -3
C. I = 3
D. I = 4
-
Câu 19:
Số phức liên hợp của số phức \(z = 4 - \sqrt 5 i\)
A. \(\overline z = - 4 - \sqrt 5 i\)
B. \(\overline z = 4 + \sqrt 5 i\)
C. \(\overline z = - 4 + \sqrt 5 i\)
D. \(\overline z = 4 - \sqrt 5 i\)
-
Câu 20:
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=3-4i\). Điểm biểu diễn của số phức \(w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào trong các điểm sau?
A. M(4;-2)
B. N(-2;4)
C. P(4;2)
D. Q(2;4)
-
Câu 21:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 + 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q(2;2)
B. P(2;-2)
C. N(-2;2)
D. M(-2;-2)
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( -4;\,3;\,1 \right)\) trên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) có tọa độ là
A. (-4;3;0)
B. (-4;0;1)
C. (0;3;1)
D. (-4;0;0)
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm I(1,1,-2), tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oxz). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) là:
A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y - 4z + 1 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 4z + 5 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z - 1 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 5 = 0\)
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?
A. M(1;-2;1)
B. N(2;1;1)
C. P(0;-3;2)
D. \(Q\left( {3;0; - 4} \right)\)
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\,\,\,\,;\,\left( {t \in R} \right)\). Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của d?
A. \(\overrightarrow p = \left( {1;2;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow m = \left( { - 1;5;1} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;3; - 2} \right)\)
D. \(\overrightarrow q = \left( { - 2;3;3} \right)\)
-
Câu 26:
Cho hình chóp \(S.ABC\text{D}\) có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng \({{60}^{0}}\). SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=\frac{a\sqrt{3}}{3}\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 27:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R, có \({f}'\left( x \right)={{\left( x+2 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( -x+5 \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 28:
Biết \(f'(x)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}},\forall x\in R\). Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;2] bằng
A. f(-1)
B. f(0)
C. f(1)
D. f(2)
-
Câu 29:
Cho các số thực dương a và b thỏa mãn \({{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}\) và \({{\log }_{b}}a>0\). Tính \(m={{\log }_{b}}a\)
A. \(m = \frac{{13}}{3}\)
B. \(m = \frac{{13}}{6}\)
C. \(m = \frac{7}{6}\)
D. m = 1
-
Câu 30:
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) và đường thẳng y = 2 là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
-
Câu 31:
Giả sử S = (a;b) là tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 1}} + 8 < 0\). Giá trị biểu thức P = a + 2b.
A. P = 3
B. P = 4
C. P = 5
D. P = 6
-
Câu 32:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB=a, BC=2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được một hình nón có thể tích là
A. \(\pi {a^3}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 33:
Xét \(\int\limits_{0}^{1}{(x-1).{{e}^{{{x}^{2}}-2x+3}}dx}\), nếu đặt \(u={{x}^{2}}-2x+3\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{(x-1).{{e}^{{{x}^{2}}-2x+3}}dx}\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}\int\limits_2^3 {{e^u}du} \)
B. \(\int\limits_2^3 {{e^u}du} \)
C. \( - \frac{1}{2}\int\limits_2^3 {{e^u}du} \)
D. \( - \int\limits_2^3 {{e^u}du} \)
-
Câu 34:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y=-{{x}^{2}}-x+1,\,\,y=2, x=-1, x=1\) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 3){\rm{d}}x\)
B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x - 1){\rm{d}}x\)
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 1){\rm{d}}x\)
D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {({x^2}} + x + 1){\rm{d}}x\)
-
Câu 35:
Cho hai số phức \({z_1} = 2 - 4i\) và \({z_2} = 1 - 3i.\) Phần ảo của số phức \({z_1} + i\overline {{z_2}} \) bằng
A. 5
B. 3i
C. -5i
D. -3
-
Câu 36:
Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + z\sqrt 2 + 5 = 0\). Tính \(M = \frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}}\).
A. \(M = - \frac{{\sqrt 2 }}{5}\)
B. \(M = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\)
C. \(M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)
D. \(M = \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm K(1;-2;1). Mặt phẳng (P) đi qua K và vuông góc với trục Oy có phương trình là
A. y - 2 = 0
B. x - 1 = 0
C. y + 2 = 0
D. z - 1 = 0
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 1;0;1 \right)\) và \(N\left( 3;2;-1 \right)\). Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên trục Oz. Đường thẳng MH có phương trình tham số là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 0\\ z = 1 - 2t \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 0\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)
-
Câu 39:
Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp A bằng
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{3}{20}\)
C. \(\frac{2}{{15}}\)
D. \(\frac{3}{{10}}\)
-
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Tính AB biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng \(\frac{2a}{3}\).
A. 2a
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{a}{2}\)
-
Câu 41:
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-2m-3 \right)x+{{m}^{2}}+m\) nghịch biến trên \(\left( -1;1 \right)\).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 42:
Dân số thế giới được dự đoán theo công thức \(S=A.{{\text{e}}^{Nr}}\) (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r à tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020?
A. 3823 triệu người
B. 5360 triệu người
C. 3954 triệu người
D. 4017 triệu người
-
Câu 43:
Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(a > 0,\,b > 0,\,c = 0,\,d < 0\)
B. \(a > 0,\,b = 0,\,c < 0,\,d < 0\)
C. \(a > 0,\,b = 0,\,c > 0,\,d < 0\)
D. \(a > 0,\,b = 0,\,c > 0,\,d < 0\)
-
Câu 44:
Khi cắt khối trụ \(\left( T \right)\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ \(\left( T \right)\) một khoảng bằng \(a\sqrt{3}\) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng \(4{{a}^{2}}\). Tính thể tích V của khối trụ \(\left( T \right)\).
A. \(V = 7\sqrt 7 \pi {a^3}\)
B. \(V = \frac{{7\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}\)
C. \(V = \frac{8}{3}\pi {a^3}\)
D. \(V = 8\pi {a^3}\)
-
Câu 45:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( \frac{\pi }{2} \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\sin x.{{\sin }^{2}}2x,\forall x\in R\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A. \(\frac{{104}}{{225}}\)
B. \(-\frac{{104}}{{225}}\)
C. \(\frac{{121}}{{225}}\)
D. \(\frac{{167}}{{225}}\)
-
Câu 46:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 0;\frac{5\pi }{2} \right]\) của phương trình \(f\left( \left| \sin x \right| \right)=2\) là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 47:
Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình \({{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S={{\left( \frac{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)\).
A. \(3\sqrt[3]{4}\)
B. 4
C. \(3\sqrt[3]{2}\)
D. \(\sqrt[3]{4}\)
-
Câu 48:
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x-m}{x-2}\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m nguyên thuộc \(\left[ -10;10 \right]\) sao cho \(\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|>2\). Số phần tử của S là
A. 18
B. 8
C. 10
D. 19
-
Câu 49:
Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\). Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \(A{A}', B{B}', C{C}'\) sao cho \(AM=2M{A}', N{B}'=2NB, PC=P{C}'\). Gọi \({{V}_{1}}, {{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và \({A}'{B}'{C}'MNP\). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\).
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -20;20 \right]\) để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời \({{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2y\) và \(\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0\).
A. 22
B. 23
C. 19
D. 31