Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Tam Dương
-
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
-
Câu 2:
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch bari clorua vào dung dịch kali hiđrosunfat.
(b) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3.
(c) Cho metylamin (dư) vào dung dịch sắt (II) sunfat.
(d) Sục khí cacbonic (dư) vào dung dịch bari aluminat.
(e) Cho dung dịch xút dư vào dung dịch crom (III) clorua.
(g) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natri photphat.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,015 mol SO42- bao nhiêu mol Cl-.
A. 0,015
B. 0,035
C. 0,02
D. 0,01
-
Câu 4:
Đem cô cạn dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1mol và Al3+: 0,2 mol và hai anion là Cl-: x mol và SO42+: y mol thu được 46,9g hỗn hợp muối khan. Gía trị của x, y?
A. 0,6 và 0,1
B. 0,3 và 0,2
C. 0,5 và 0,15
D. 0,2 và 0,3
-
Câu 5:
Công thức đúng của X thu được sau phản ứng glixerol với RCOOH trong H2SO4 đặc?
(a) (RCOO)3C3H5;
(b) (RCOO)2C3H5(OH);
(c) (HO)2C3H5OOCR;
(d) (ROOC)2C3H5(OH);
(e) C3H5(COOR)3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Phát biểu nào dưới đây đúng về este và phản ứng este?
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
-
Câu 7:
Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật. Từ dầu thực vật, người ta chế biến bơ thực vật qua quá trình
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
-
Câu 8:
Tại sao không dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng?
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 9:
Tính m muối tạo thành khi cho 26,58g triglixerit X tác dụng với NaOH biết đốt cháy m gam X cần dùng 1,61 mol O2 , thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O.
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
-
Câu 10:
X gồm hai kim loại có hóa trị không đổi chia thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc)
Phần 2: Nung trong không khí dư thu được 2,84g hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit.
Tính xem khối lượng hỗn hợp X?
A. 1,6g
B. 1,8g
C. 2,4g
D. 3,12g
-
Câu 11:
10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng HCl 2M thu được Y và 5,6 lít H2 (đktc). Để kết tủa cation của Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M. Thể tịch dung dịch HCl đã dùng là gì?
A. 0,2 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
-
Câu 12:
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
-
Câu 13:
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
-
Câu 14:
Cho 20g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 700ml HCl 1M thu được X và 3,36 lít H2 (đktc). Cho NaOH dư vào X rồi lấy kết tủa nung không khí thì lượng chất rắn là mấy?
A. 8g
B. 16g
C. 24g
D. 32g
-
Câu 15:
Cho 15,6g gồm Al và Al2O3 trong 500ml NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 ( đktc) và X. Thể tích HCl 2M cần cho vào X để thu được lượng kết tủa?
A. 0,175 lít
B. 0,25 lít
C. 0,125 lít
D. 0,52 lít
-
Câu 16:
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
-
Câu 17:
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 2; 3; 2; 3.
C. 3; 2; 3; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
-
Câu 18:
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 19:
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,12 mol
-
Câu 20:
Cho hỗn hợp X gồm bao nhiêu mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tác dụng với HNO3 thu được muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất?
A. 0,045
B. 0,09
C. 0,135
D. 0,18
-
Câu 21:
Cho m gam Cu, Zn, Mg tác dụng với HNO3 loãng, dư. Cô cạn thu được sau phản ứng thu được (m + 62) gam muối khan, nung thì thu được muối khan nặng bao nhiêu?
A. (m + 4) gam
B. (m + 8) gam
C. (m + 16) gam
D. (m + 32) gam
-
Câu 22:
Hòa tan 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào HCl 2M thu được Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 20,2g
B. 18,5g
C. 16,25
D. 13,5g
-
Câu 23:
Phản ứng nào điều chế xà phòng từ stearin?
A. Phản ứng este hoá
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit
D. Phản ứng cộng hidro
-
Câu 24:
Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH thu được bao nhiêu gam hỗn hợp este với %H = 80%?
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
-
Câu 25:
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
-
Câu 26:
Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là:
A. 1M
B. 2M
C. 5M
D. 10M
-
Câu 27:
Hiện tượng khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc là gì?
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
-
Câu 28:
Cho Br2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3.
B. Na[Cr(OH)4].
C. Na2CrO4.
D. Na2Cr2O7.
-
Câu 29:
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Nhóm các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
-
Câu 31:
Tìm a biết chuẩn độ 20 ml hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,068
D. 0,065
-
Câu 32:
Tính mK2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4?
A. 9,8 g.
B. 4,5 g.
C. 4,9 g.
D. 14,7 g.
-
Câu 33:
Nguyên liệu dùng để luyện gang là gì?
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
-
Câu 34:
Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
-
Câu 35:
Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) KI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 36:
Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
-
Câu 37:
Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 8
-
Câu 38:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
-
Câu 39:
Công thức đã viết đúng Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH)
(1) (RCOO)3C3H5
(2) (RCOO)2C3H5(OH)
(3) RCOOC3H5(OH)2
(4) (ROOC)2C3H5(OH)
(5) C3H5(COOR)3.
A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
-
Câu 40:
Số công thức cấu tạo của este đơn chức, mạch hở của X biết oxi chiếm 36,36% khối lượng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5