Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Phú Bình
-
Câu 1:
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3 , MgO
-
Câu 2:
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, PbO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn gồm
A. Cu, Fe, Pb, MgO.
B. Cu, Fe, PbO, MgO.
C. Cu, Fe, Pb, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
-
Câu 3:
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?
A. HNO3
B. Fe2(SO4)3
C. AgNO3
D. HCl
-
Câu 4:
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO, Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Một hợp chất và hai đơn chất.
B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Ba hợp chất và một đơn chất.
D. Ba đơn chất.
-
Câu 5:
Có 4 muối: NaCl, CaCl2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được mấy kim loại từ dung dịch muối của nó?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Tính m khi hòa tan hoàn toàn 11,90 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 7,616 lít khí SO2 (đktc), 0,640 gam S và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam muối khan.
A. 50,30.
B. 30,50.
C. 88,70.
D. 46,46.
-
Câu 7:
Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00
-
Câu 8:
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 9:
Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2.
-
Câu 10:
Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) và mấy gam muối tạo thành?
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
-
Câu 11:
Cho 2,97 gam Al vào 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp oxit và muối clorua.
A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
-
Câu 12:
Đốt 6,48 gam bột Al trong oxi thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được bao nhiêu mol khí H2 và dung dịch Y có nồng độ là 8,683%.
A. 0,24.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,18.
-
Câu 13:
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M tính khối lượng mỗi sp thu được?
A. 21,1g; 27g.
B. 27g; 21,1g.
C. 21g; 27g.
D. 27g; 21g.
-
Câu 14:
0,1 mol (C2H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng với bao nhiêu ml HCl 1M.300.
A. 300.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
-
Câu 15:
Trong 12 dung dịch thì có mấy dung dịch đổ màu giấy quỳ dưới đây Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xôđa (Na2CO3)?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 16:
Cho 5TN sau với X chứa lòng trắng trứng thì số TN xảy ra?
- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 17:
Cách để tách H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2?
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
-
Câu 18:
A (C3H12N2O3), B (CH4N2O) lần lượt phản ứng với HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX.
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
-
Câu 19:
Đun HCl với H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH thì được sản phẩm nào?
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
-
Câu 20:
Đốt 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O, mà cứ 0,1 mol X thì sẽ phản ứng với mấy mol HCl.
A. 0,06
B. 0,07
C. 0,05
D. 0,09.
-
Câu 21:
X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X phản ứng với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng lần lượt là mấy?
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
-
Câu 22:
Đốt 8,7 g amino axit A (chứa 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25mol H2O và 11,2 lít N2 (đktc). Có mấy CTCT phù hợp với chất A?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Cho 10,3 gam X mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2 phản ứng với NaOH sinh ra khí Y và Z. Khí Y nặng hơn không khí và làm giấy quì tím ẩm chuyển thành màu xanh. Dung dịch Z làm mất màu nước Brom. Cô cạn Z thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
-
Câu 24:
Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175 ml HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào X thì cần dùng bao nhiêu mol NaOH?
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
-
Câu 25:
Thủy phân bao nhiêu gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu hỗn hợp gồm 28,48 gam Alanin, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala?
A. 90,6
B. 111,74
C. 81,54
D. 66,44
-
Câu 26:
Aminoaxit X chứa 15,73%N tạo Octapeptit Y. Tính PTK của Y?
A. 586
B. 771
C. 568
D. 686
-
Câu 27:
Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 29:
Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. C3H9N và 200.
-
Câu 30:
Giải thích hiện tượng:
Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, ta không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Để cốc này ngoài không khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh?
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
B. xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
C. đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D. đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
-
Câu 31:
Có bao nhiêu TCVL của đồng?
(a) là kim loại có màu đỏ.
(b) là kim loại nhẹ.
(c) nóng chảy ở nhiệt độ cao.
(d) tương đối cứng.
(e) dễ kéo dài và dát mỏng.
(g) dẫn điện tốt.
(h) dẫn nhiệt kém.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 32:
Tại sao để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng?
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
C. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
-
Câu 33:
Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
-
Câu 34:
Hòa 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
-
Câu 35:
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì ta sẽ thu được những muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
-
Câu 36:
Nhúng Fe vào FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3 số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Tính chất vật lí nào không phải là tính chất của Fe kim loại trong số 4 tính chất bên dưới?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
-
Câu 38:
Kim loại điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
-
Câu 39:
Cấu hình electron của Fe2+ với Z = 26?
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
-
Câu 40:
Hiện tượng cho từ từ NH3 vào CuSO4?
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
D. Không có hiện tượng