Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
-
Câu 1:
Đốt cháy m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư) được 40,3g CuO và ZnO. Nếu cho 0,25 mol X vào KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính %Cu trong X ?
A. 19,81%.
B. 29,72%.
C. 39,63%.
D. 59,44%.
-
Câu 2:
Hòa tan hết 25,52 gam oxit sắt nào sau đây biết cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M ?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeO
D. FeO hoặc Fe2O3.
-
Câu 3:
Trộn 5,6 gam Fe với 2,4 gam S rồi nung nóng được hỗn hợp rắn M. Cho M vào HCl thu được X và còn lại một phần không tan G. Để đốt X và G cần vừa đủ bao nhiêu lít khí O2 ?
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
-
Câu 4:
Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
-
Câu 5:
Vị trí của Crom trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Nhóm VIA, chu kỳ 4.
B. Nhóm IVB, chu kỳ 4.
C. Nhóm VB, chu kỳ 4.
D. Nhóm VIB, chu kỳ 4.
-
Câu 6:
Viết CH e của ion Cu2+ và Cr3+ ?
A. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
B. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
D. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
-
Câu 7:
Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
D. Không có hiện tượng
-
Câu 8:
Có bao nhiêu của dãy Cu(OH)2, AgCl, Ni, Zn(OH)2, Pb, Sn tan trong dung dịch NH3 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Tính %Cu biết đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
A. 19,81%.
B. 29,72%.
C. 59,44%.
D. 39,63%.
-
Câu 10:
Tìm V biết cho 3,24 gam Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.
A. 50
B. 75
C. 80
D. 100
-
Câu 11:
Tính khối lượng K2Cr2O7 dùng chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường)?
A. 4,5 g.
B. 4,9 g.
C. 9,8 g.
D. 14,7 g.
-
Câu 12:
Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
-
Câu 13:
Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 với nồng độ bao nhiêu biết khi đó ta cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,065
D. 0,068
-
Câu 14:
Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2
-
Câu 15:
Xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit như sau cân 0,6 gam mẫu quặng chế hóa thu được dụng dịch FeSO4 trong H2SO4 loãng. Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 ?
A. % FeCO3 = 12,18%
B. % FeCO3 = 60,9%
C. % FeCO3 = 24,26%
D. % FeCO3 = 30,45%
-
Câu 16:
Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.
A. 12,18%
B. 60,9%
C. 24,26%
D. 30,45%
-
Câu 17:
Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4 là gì?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
-
Câu 18:
Hãy chỉ ra hóa chất dùng để phân biệt NaI, KCl, BaBr2?
A. dd AgNO3.
B. dd HNO3.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
-
Câu 19:
Hãy xác định nồng độ NaOH biết chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị) cần 46,5 ml dung dịch NaOH.
A. 0,025
B. 0,05376 M
C. 0,0335M
D. 0,076
-
Câu 20:
Hãy tìm hóa chất để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?
A. dd Na2SO4.
B. dd H2SO4.
C. dd NH4NHO3.
D. dd NaOH.
-
Câu 21:
Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể một ngày. Một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng tối đa là bao nhiêu?
A. 12 mg.
B. 10 mg.
C. 1500 mg.
D. 900 mg.
-
Câu 22:
Để xử lí rác thải hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm ta dùng hóa chất nào?
A. NaOH rắn.
B. Na2O2 rắn.
C. KClO3 rắn.
D. Than hoạt tính.
-
Câu 23:
Chất dùng để xử lí các chất rác thải chứa những ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+.
A. HNO3
B. Giấm ăn
C. Nước vôi dư.
D. Etanol
-
Câu 24:
Hãy cho biết số đồng phân amin bậc II của C4H11N?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
-
Câu 26:
Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Em hãy tìm X có thể có?
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C5H11NH2
-
Câu 28:
Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ala và gly. Số CTCT của X thỏa mãn là
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
-
Câu 29:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Công thức cấu tạo của X là
A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala
D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
-
Câu 30:
Tăng nhiệt độ sôi được sắp xếp tăng dần?
A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
-
Câu 31:
Cho đồng phân C2H4O2 vào dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì có mấy phản ứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 32:
Những cặp phản ứng (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH?
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
-
Câu 33:
Mấy đồng phân este mạch hở C5H8O2 khi thủy phân sinh ra 1 axit và 1 anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 34:
Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là
A. 6,156 g.
B. 3,078 g.
C. 6,48 g.
D. 5,661 g.
-
Câu 35:
Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
-
Câu 36:
Chất là đường mật ong ?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
-
Câu 37:
Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. Cn(H2O)m.
-
Câu 38:
Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?
A. 166,67g
B. 120g
C. 123,34g
D. 162g
-
Câu 39:
Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
-
Câu 40:
Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH≡CH.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl.