Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
-
Câu 1:
Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH.
B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH
D. C6H4(OH)2
-
Câu 2:
Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. H2O
D. CH3COOH
-
Câu 3:
X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7
B. 9
C. 11
D. 8
-
Câu 4:
Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung dịch AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2; dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch phenolphtalein
Dung dịch có màu hồng
X
Cl2
Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
-
Câu 6:
Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
-
Câu 7:
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
-
Câu 8:
Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 9:
Cho các phát biểu sau:
(1) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(2) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(3) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(4) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(5) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(6) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
-
Câu 10:
Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là gì?
A. cacbon oxit
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
-
Câu 11:
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Xác định chất X ?
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuCl2
D. FeCl2
-
Câu 12:
Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaCl
D. KOH
-
Câu 13:
Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. BaCl2
C. HCl
D. Ba(OH)2.
-
Câu 14:
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
-
Câu 15:
Chất nào thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột.
D. Glucozơ
-
Câu 16:
Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là gì?
A. Na2SO3
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaHCO3
-
Câu 17:
Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là gì?
A. 12
B. 6,8
C. 6,4
D. 12,4
-
Câu 18:
Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là gì?
A. 8,16
B. 4,08
C. 6,24
D. 3,12
-
Câu 19:
Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 20:
Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75.
B. 186,75.
C. 176,25.
D. 129,75
-
Câu 21:
Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất
B. Natri axetat và etanol.
C. Anilin và HCl.
D. Axit axetic và etanol.
-
Câu 22:
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
-
Câu 23:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, etanol.
-
Câu 24:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 25:
Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 26:
Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 27:
Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
-
Câu 28:
Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan nào?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
D. Na2CO3
-
Câu 29:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH → Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH
B. X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
-
Câu 30:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4.
(6) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
-
Câu 31:
Cho các phát biểu sau:
(a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
(b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
(d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
(e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 32:
Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
-
Câu 34:
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, FeCl2
B. CuCl2, FeCl3.
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2, AlCl3.
-
Câu 35:
Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
-
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2) và este Z (CnH2n-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2, thu được 7,38 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất và m gam hỗn hợp T gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 12
B. 10
C. 14
D. 16
-
Câu 37:
Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat.
B. amyl propionat.
C. etyl fomat
D. etyl axetat.
-
Câu 38:
Chất béo là
A. trieste của glixerol với các axit béo.
B. trieste của các axit béo với ancol etylic.
C. trieste của glixerol với axit nitric.
D. trieste của glixerol với axit axetic.
-
Câu 39:
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2]OH.
D. Na
-
Câu 40:
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. glucozơ
D. saccarozơ