Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Ngô Quyền
-
Câu 1:
Cho hỗn hợp E gồm ancol no đơn chức X, axit no đơn chức Y và axit hai chức có một nối đôi Z,đều mạch hở , trong đó Y và Z có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn 36,48 gam E thu được 29,12 lit CO2 (đkc) và 23,76 gam nước. Mặt khác đun nóng 36,48 gam E với H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp các este ( không chứa nhóm chức khác). Giả sử tốc độ của phản ứng este hóa là như nhau và đạt 60% .Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 17,72
B. 29,31
C. 13,86
D. 14,75
-
Câu 2:
Hỗn hợp X gồm glixin,axit glutamic,axit axetic. Hỗn hợp Y gồm etilen,etylamin. Đốt x mol X và Y mol Y thì tổng số mol khí cần dùng là 5,25 mol thu được H2O, 0,4 mol N2 và 4,1 mol CO2. Khi cho x mol X tác dụng với KOH dư thì lượng KOH phản ứng là:
A. 56,0 g
B. 33,6 g
C. 44,8 g
D. 67,2g
-
Câu 3:
Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 17,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 3,36 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,85 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 58,73 gam muối và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 14
B. 16
C. 15,5
D. 13,5
-
Câu 4:
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C4H12O2N2) và 0,15 mol Y (C3H10O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3 khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G là
A. 32,55%.
B. 64,42%.
C. 67,44%.
D. 35,57%.
-
Câu 5:
Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
-
Câu 6:
Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí
B. NH3,O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3.
-
Câu 7:
CTTQ của ankan là
A. CnH2n ; n≥ 2
B. CnH2n - 2 ; n≥ 2
C. CnH2n - 2 ; n≥ 3
D. CnH2n +2 ; n≥ 1.
-
Câu 8:
Dung dịch phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dd HCl.
B. dd NaOH
C. Nước Brom
D. Na
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
-
Câu 10:
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
-
Câu 11:
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3
-
Câu 12:
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
-
Câu 13:
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
-
Câu 14:
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch brom
C. [Ag(NH3)2] NO3.
D. Na
-
Câu 15:
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2.
B. CH3–CH(CH3)–NH2.
C. CH3–NH–CH3.
D. C6H5NH2
-
Câu 16:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic
B. Axit a-aminopropionic
C. Anilin
D. Alanin
-
Câu 17:
Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
-
Câu 18:
Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
D. H2N-(CH2)5-COOH
-
Câu 19:
Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống
B. cát
C. lưu huỳnh
D. muối ăn
-
Câu 20:
Dãy nào sau đây gồm các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+ ; Cu2+ : Fe2+ ; NO-3 ; Cl-.
B. Fe2+ ; K+ ; OH- ; NH+4
C. NH+4 ; CO2-3 ; HCO-3 ; OH‑ ; Al3+.
D. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO-3.
-
Câu 21:
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3 )2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
-
Câu 22:
Cho các thí nghiệm sau :
(1). Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(2). Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(3). Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl
(4). Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(5). Miếng gang để trong không khí ẩm
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 23:
Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen
Dãy gồm các chất là hydrocacbon thơm là
A. (1);(2);(3);(4).
B. (1);(2);(5;(6).
C. (2);(3);(5) ;(6).
D. (1);(5);(6);(4).
-
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
(1). Phenol tan được trong dung dịch NaOH.
(2). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
(3). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(4). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hidro hóa.
(5). Tristearin không phản ứng với dung dịch axit đun nóng.
(6). Chất béo dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(7). CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
-
Câu 25:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2). Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3). Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4). Nung nóng hỗn hợp gồm bột ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5). Đốt cháy Ag2S trong điều kiện khí oxi dư.
(6). Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7). Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
-
Câu 26:
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe2O3, 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều sau phản ứng thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hòa tan Y bằng một lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z và có 2,688 lít khí H2 (đkc) bay ra. xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H+ và Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO3 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với
A. 91
B. 85
C. 80
D. 94
-
Câu 27:
Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,84g
B. 7,56g.
C. 25,92g
D. 5,44g.
-
Câu 28:
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
-
Câu 29:
Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl
-
Câu 30:
Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
-
Câu 31:
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl axetat.
-
Câu 32:
Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen.
B. trắng
C. xanh thẫm
D. trắng xanh.
-
Câu 33:
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Trimetylamin
-
Câu 34:
Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2.
B. H2O
C. khí Cl2
D. dung dịch NaOH
-
Câu 35:
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2.
D. Al2O3
-
Câu 36:
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.
-
Câu 37:
Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Xenlulozơ
B. Tristearin
C. Anbumin
D. Metyl axetat
-
Câu 38:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ
C. amilozơ
D. fructozơ
-
Câu 39:
Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3
B. PCl3
C. P2O5
D. P2O
-
Câu 40:
Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3