Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Lê Văn Tám
-
Câu 1:
Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4
B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
D. CaCl2.
-
Câu 2:
Lysin có công thức phân tử là gì?
A. C2H5NO2
B. C6H14O2N2
C. C5H9NO4
D. C6H12N2O4
-
Câu 3:
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Cr2O3
B. Fe2O3
C. CrO3
D. FeO
-
Câu 4:
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bé nhất?
A. Na
B. Al
C. Li
D. Os
-
Câu 5:
Cho m gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng 100%. Giá trị m bằng
A. 16,2
B. 18
C. 13,5
D. 27
-
Câu 6:
Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO. Chất X và Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ
B. xenlulozơ, glucozơ
C. tinh bột , etanol
D. tinh bột, glucozơ.
-
Câu 7:
Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là gì?
A. polistiren
B. polibutadien
C. polietilen
D. poliacrilonitrin.
-
Câu 8:
Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3, Na2O. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 9:
Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 10:
Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7
B. 15,6
C. 19,5
D. 7,8
-
Câu 11:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt Mg trong oxi.
(b) Để vật bằng gang trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 12:
Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 13:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Cho CO dư qua Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.
(c) Điện phân dung dịch MgCl2.
(d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra kim loại là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 14:
Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước. Giá trị của m là ?
A. 4,56
B. 2,62
C. 4,3
D. 1,68
-
Câu 15:
Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Xesi được ứng dụng trong chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Cho các phát biểu sau:
(a) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì.
(b) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt.
(c) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me, sấu, khế..
(d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(e) Tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(g) Dầu mỡ để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không khí.. Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 17:
Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.
Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là
A. 7
B. 4,2
C. 6,3
D. 9,1
-
Câu 18:
Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào có số mol lớn nhất?
A. K
B. BaO
C. Na
D. Al2O3
-
Câu 19:
Crackinh hoàn toàn x mol một ankan X thu được 4x mol hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 12,5. Phần trăm theo khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 56%.
B. 16%
C. 28%
D. 44%
-
Câu 20:
X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41
B. 66
C. 26
D. 61
-
Câu 21:
Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (phân tử không chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ < 260). Cho 52,7 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M được m gam một muối duy nhất và a gam hỗn hợp 3 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9,61 gam hỗn hợp ancol nói trên thì thu được 6,944 lít CO2 và 8,37 gam nước. Tổng số nguyên tử H trong phân tử X, Y, Z là
A. 28
B. 32
C. 30
D. 36
-
Câu 22:
Để m gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 16,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần tối đa 0,5625 mol HNO3 thu được 1,12 lít NO và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 20,25 gam NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 12
C. 14,4
D. 15,6
-
Câu 23:
Nhúng giấy quì tím vào dung dịch chất nào sau đây, quì tím sẽ chuyển sang màu xanh?
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
-
Câu 24:
Kim loại nào dẻo tốt nhất?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
-
Câu 25:
Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3
B. H2SO4 đặc nguội
C. HNO3 loãng.
D. FeCl2
-
Câu 26:
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì?
A. Khử ion kim loại
B. Oxi hóa kim loại.
C. Oxi hóa ion kim loại.
D. Khử kim loại.
-
Câu 27:
X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Chất X là gì?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Etanol
-
Câu 28:
Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Ag
B. Fe
C. Na
D. Al
-
Câu 29:
Chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. C2H5OH
B. CH2(COOCH3)2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
-
Câu 30:
Công thức của metyl axetat là gì?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
-
Câu 31:
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron
D. Tơ nilon-6,6.
-
Câu 32:
Dung dịch 37-40% fomanđêhit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…. Công thức của fomanđêhit là gì?
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. HCHO
D. C2H5OH
-
Câu 33:
Glyxin tác dụng được với cả dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ glyxin có tính chất nào sau đây?
A. Trung tính.
B. Lưỡng tính
C. Bazơ
D. Axit
-
Câu 34:
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y →Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là gì?
A. CH3CH2OH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
-
Câu 35:
Dãy nào sau đây chứa các ion cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
B. NH4+, Na+, CO32-, OH-.
C. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
D. Ba2+, Mg2+, CO32-, Cl-.
-
Câu 36:
Cho dãy các chất: glucozơ, metylfomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 37:
Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:1:1:2. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa chất nào?
A. KCl, KOH.
B. KCl
C. KCl, BaCl2
D. KCl, KHCO3, NH4Cl, BaCl2.
-
Câu 38:
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hoá là phản ứng một chiều.
(2) Phân tử amilopeptin có cấu trúc mạch nhánh.
(3) Các polipeptit luôn có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu tím xanh.
(4) Tơ visco và tơ tằm đều có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 39:
Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
-
Câu 40:
Thủy phân hoàn toàn chất béo X, thu được 2 axit béo và glixerol. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3