Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Hòa Bình
-
Câu 1:
Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C3H5N.
-
Câu 2:
Chất phân biệt tinh bột, glixerin, lòng trắng trứng riêng biệt dưới đây?
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. I2
D. Giấy quì
-
Câu 3:
Hãy tìm các chất X, Y, Z, T biết chúng thõa mãn dưới đây?
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quì tím ẩm
Quì đổi xanh
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu
A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.
-
Câu 4:
Thuỷ phân 1,0 mol H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH được mấy mol α-amino axit ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 5:
X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 và ancol etylic. Đốt 0,3 mol X cần 28 lít O2 (đktc). Cho 28g X và Na dư, thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Hãy tính % của ancol etylic trong hỗn hợp X?
A. 32,86%
B. 65,71%
C. 16,43%
D. 22,86%
-
Câu 6:
Đốt 81,24 gam X gồm 0,07 mol peptit A (cấu tạo từ 2 aminoaxit trong số Gly, Ala, Val, Glu) và 2 este B, C mạch hở có cùng số liên lết ℼ trong phân tử ( MB > MC; B no, C đơn chức) cần 78,288 lít khí O2 thu được CO2, H2O và 3,136 lít N2. Mặt khác thủy phân X trên cần 570ml NaOH 2M, thu được T chứa 4 muối và 0,29 mol hỗn hợp 2 ancol no Y và Z ( MY = 2,875MX < 150). Dẫn toàn ancol này qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 23,49g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở đktc, T không chứa HCOONa. Phần trăm khối lượng của C gần nhất với giá trị nào bên dưới đây?
A. 5,0
B. 5,5
C. 6,0
D. 6,5
-
Câu 7:
Đun 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần 320 ml NaOH 1M thu được lượng muối khan là sau khi cô cạn là bao nhiêu?
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
-
Câu 8:
Cho 3,24 gam X có công thức phân tử C2H8N2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn là bao nhiêu gam.
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
-
Câu 9:
Đun nóng 4,63 gam X gồm các peptit mạch hở có dạng H2NCmHnCOOH với dung dịch KOH dư, thu được 8,19 gam muối. Nếu đốt 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào Ba(OH)2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam.
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.
-
Câu 10:
Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. (4), (3), (2), (1)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (1), (3), (2)
-
Câu 11:
Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Propylamin.
B. Isopropylamin.
C. Etylamin.
D. Etylmetylamin.
-
Câu 12:
Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
-
Câu 13:
Có 4 phản ứng sau những phản ứng tạo Cu?
(1) Cu2O + Cu2S →
(2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO →
(4) CuO + NH3 →
A. 23
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 14:
Nhóm kim loại khử ion Ag+ trong AgNO3 ?
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
-
Câu 15:
Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch chứa muối nào sau đây và một phần kim loại Cu không tan.
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
-
Câu 16:
Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
D. Không có hiện tượng
-
Câu 17:
Cho sơ đồ CuFeS2 → X → Y → Cu
Hai chất X, Y lần lượt là gì?
A. Cu2S, Cu2O
B. Cu2O, CuO
C. Cu2S, CuO
D. CuS, CuO
-
Câu 18:
Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
-
Câu 19:
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu
-
Câu 20:
Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
-
Câu 21:
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
-
Câu 22:
Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
-
Câu 23:
Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
-
Câu 24:
Hòa 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
-
Câu 25:
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì ta sẽ thu được những muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
-
Câu 26:
Cho Fe dư vào HNO3 sau phản ứng thu được những chất tan nào ?
A. HNO3; Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
-
Câu 27:
Nhúng Fe vào FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3 số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Tính chất vật lí nào không phải là tính chất của Fe kim loại trong số 4 tính chất bên dưới?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
-
Câu 29:
Kim loại điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
-
Câu 30:
Cấu hình electron của Fe2+ với Z = 26?
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
-
Câu 31:
Từ FeSO4 và các hóa chất và phương tiện có đủ có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào?
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 32:
Hóa chất dùng để phân biệt KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. NH4+
-
Câu 33:
Tính CM NaOH biết cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. lấy 10 ml dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH
A. 0,114M
B. 0,26M
C. 0,124M
D. 0,16M
-
Câu 34:
Chất dùng để phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4 là gì?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
-
Câu 35:
Tìm a biết chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068
-
Câu 36:
Dùng HCl có thể phân biệt được chất nào trong dãy: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS.
A. BaSO4
B. NaOH
C. HCl
D. H2O
-
Câu 37:
Chất dùng để phân biệt anion NO3-, CO32- là gì?
A. Dung dịch HCl và Cu.
B. Dung dịch HCl và CuO
C. Dung dịch HCl và Br2
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
-
Câu 38:
Thuốc thử nào dùng để phân biệt CH3COONa, C6H5ONa, Na2CO3 và NaNO3?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 39:
Cần mấy ml NaOH 0,25M vào 50 ml hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2 ?
A. 35,5 ml
B. 36,5 ml
C. 37,5 ml
D. 38,5 ml
-
Câu 40:
Xác định nồng độ dung dịch H2O2 biết người ta hòa tan 0,5 gam nước oxi già vào nước, thêm H2SO4 tạo môi trường axit. Chuẩn độ dung dịch thu được cần vừa đủ 10 ml dung dịch KMnO4 0,1M?
A. 9%
B. 17%
C. 12%
D. 21%