Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Trường THPT Đặng Trần Côn
-
Câu 1:
Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng?
A. C2H4 và dung dịch KMnO4
B. Phenol và dung dịch Br2
C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc
D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3
-
Câu 2:
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4
-
Câu 3:
Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x ?
A. 0,75
B. 0,5
C. 1
D. 1,5
-
Câu 4:
Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X?
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
-
Câu 5:
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%
D. 54%
-
Câu 6:
Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m ?
A. 29,4
B. 21,6.
C. 22,9
D. 10,8.
-
Câu 7:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (1), (2) và (4).
B. (2), (4) và (5).
C. (3), (4) và (5).
D. (1), (4) và (5).
-
Câu 8:
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) \(X + 2NaOH\xrightarrow{{t^\circ }}{X_1} + {X_2} + {X_3}\)
(2) \({X_2} + CO\xrightarrow{{t^\circ }}CHCOOH\)
(3) \(2{X_3} + {O_2}\xrightarrow{{xt,t^\circ }}2C{H_3}COOH\)
(4) \({X_1} + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}{X_4} + N{a_2}S{O_4}\)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
B. X là đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2.
D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương.
-
Câu 9:
Cho 18,3g hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 45,5
B. 42,9.
C. 40,5
D. 50,8.
-
Câu 10:
Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a ?
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
-
Câu 11:
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
-
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
(3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho -glucozơ.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.
(5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.
Số phát biểu đúng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 13:
Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là
A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy
D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt.
-
Câu 14:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trằng sáng
Y, Z
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
X, T
Dung dịch FeCl3
Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin.
-
Câu 15:
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl, bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị hình bên biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân.
Giá trị của m?
A. 33,55
B. 39,4
C. 51,1
D. 43,7
-
Câu 16:
Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E và 2,24 lít khí hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam
D. 4,02 gam
-
Câu 17:
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là:
A. 1,080
B. 4,185
C. 5,400
D. 2,160
-
Câu 18:
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H3
-
Câu 19:
Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V ?
A. 2240
B. 3136.
C. 2688.
D. 896
-
Câu 20:
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A. Fe2O3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
-
Câu 21:
Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
A. Al2O3
B. CuO
C. Fe2O3
D. PbO
-
Câu 22:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ag3PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4
-
Câu 23:
Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH
B. CH3CH2OCH2CH3
C. CH3OCH3
D. CH2=CH2
-
Câu 24:
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+.
B. sự khử ion Cl–.
C. sự oxi hóa ion Cl–.
D. sự oxi hóa ion Na+.
-
Câu 25:
Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. muối ăn.
B. amoniac
C. giấm ăn
D. phèn chua
-
Câu 26:
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước
A. CH3COOH
B. C6H12O6 (fructozơ).
C. NaOH
D. HCl
-
Câu 27:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al
B. Mg
C. K
D. Ca
-
Câu 28:
Polime nào sua đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozo
B. Nilon-6,6.
C. Nilon-7.
D. PVC
-
Câu 29:
Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten
B. Etan
C. Isopren
D. axetilen
-
Câu 30:
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X ?
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
-
Câu 31:
Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. NH4Cl
-
Câu 32:
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m ?
A. 444
B. 442
C. 443
D. 445
-
Câu 33:
Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 34:
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3COOH
D. CH3OH
-
Câu 35:
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A. \(Si{O_2} + N{a_2}C{O_3}\xrightarrow[{}]{{{t^0}}}N{a_2}Si{O_3} + C{O_2} \uparrow \)
B. \(Si{O_2} + 2C\xrightarrow[{}]{{{t^0}}}Si + 2CO\)
C. \(Si{O_2} + 4HCl \to SiC{l_4} + 2{H_2}O\)
D. \(Si{O_2} + 2Mg\xrightarrow[{}]{{{t^0}}}Si + 2MgO\)
-
Câu 36:
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V?
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,60
-
Câu 37:
Cho 8,3 mol hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x?
A. 0,5
B. 1,5
C. 2
D. 1
-
Câu 38:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
-
Câu 39:
Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH
B. C6H5NH2 (anilin).
C. NH2CH2COOH
D. CH3COOH
-
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí CO2.
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4