Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị lần 2
-
Câu 1:
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Mg + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
-
Câu 2:
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dd FeCl3 vào dung dịch AgNO3
-
Câu 3:
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. Al2O3. nH2O
-
Câu 4:
Cr(OH)3 không phản ứng với
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch NaOH dư.
-
Câu 5:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 6:
Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng tối đa có thể xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 7:
Cho các hóa chất sau: (1) dd HCl; (2) NaOH; (3) K3PO4; (4) Na2CO3. Số hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Có các dung dịch: HCl, K2CO3, AgNO3, KOH và NaHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 9:
Nhóm các chất tan trong nước tạo dung dịch kiềm là
A. Na, K2O, MgO, CaO.
B. FeO, K, BaO, Al2O3.
C. Ba, Na2O, MgO, Fe.
D. K2O, Na2O, CaO, Ba.
-
Câu 10:
Cho các chất rắn sau: (1) Fe2O3, (2) Na2CO3; (3) BaCO3; (4) KNO3; Hãy cho biết có bao nhiêu có thể bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 11:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa
C. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa
D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
-
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(1). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(3). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(4). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 13:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư
(b) Dẫn khí CO dư qua bột Al2O3, nung nóng
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy NaOH
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 14:
Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 0,3 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
-
Câu 15:
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 23,2 gam
B. 49,4 gam
C. 37,4 gam
D. 28,6 gam.
-
Câu 16:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. Glucozơ
B. Metyl axetat
C. Saccarozơ
D. Triolein
-
Câu 17:
Sobitol là sản phẩm của phản ứng nào sau đây?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 /NH3.
B. Khử glucozơ bằng H2, xúc tác Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
-
Câu 18:
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. phenyl amin, amoniac, metyl amin.
B. metyl amin, amoniac, phenyl amin
C. amoniac, metyl amin, phenyl amin.
D. metyl amin, phenyl amin, amoniac.
-
Câu 19:
Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
-
Câu 20:
Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là
A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein
B. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ
C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ
D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein
-
Câu 21:
Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli(vinyl clorua) + Cl2
B. amilozơ + H2O
C. cao su thiên nhiên + HCl
D. poli(vinyl axetat) + NaOH
-
Câu 22:
Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là anilin
B. Y là etanal
C. Z là axit axetic
D. T là etanol
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
-
Câu 24:
Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Gly thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 25:
Cho sơ đồ chuyển hóa X + HCl → Y; Y + NaOH → X
Chất nào sau đây phù hợp sơ đồ chuyển hóa trên?
A. glixin.
B. anilin.
C. ala-gly.
D. amonifomat.
-
Câu 26:
Cho chất X: Br-C6H4- CH2-CH2-Cl vào dd NaOH (đặc, dư) thu dd Y. Đun Y ở nhiệt độ cao, áp suất lớn thu được sản phẩm hữu cơ là
A. NaO-C6H4-CH2CH2Cl.
B. Br-C6H4-CH=CH2.
C. NaO-C6H4-CH2CH2OH
D. NaO-C6H4-CH2CH2ONa.
-
Câu 27:
Cho các chất hữu cơ: (1) CH3 -CHCl3; (2) ClCH=CHCl; (3) CH2Br-CHBr-CH3; (4) CH3-CHClCHCl-CH3; Số chất khi tác dụng với dd NaOH loãng, đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 28:
Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 0,448 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
-
Câu 30:
Cho glucozơ lên men thành ancol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 0,5 mol kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
-
Câu 31:
Cho 10,8 gam magie vào dung dịch có chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0,5 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu đươc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 46 gam.
B. 82 gam.
C. 58 gam.
D. 56 gam.
-
Câu 32:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol NaNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình không có không khí, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
-
Câu 33:
Cho 4,8 gam Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl2 thu được dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào A thu được a gam kết tủa. Giá trị a là
A. 28,5 gam
B. 55,58 gam
C. 39,98 gam
D. 44,3 gam
-
Câu 34:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
-
Câu 35:
Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào 200 ml dd chứa HCl 2M và HNO3 0,5 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dd X, khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dd X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3, thu được m gam kết tủa (biết sản phẩm khử của NO3– tạo ra NO duy nhất). Giá trị m gần nhất với
A. 55,5
B. 57,5
C. 60,5
D. 68,5
-
Câu 36:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-GlyAla; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 25,11 gam.
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
-
Câu 38:
Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 64,8 gam
B. 127,4 gam
C. 125,2 gam
D. 86,4 gam
-
Câu 39:
Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12
B. 10,8
C. 21,6
D. 32,58
-
Câu 40:
Hợp chất hữu cơ X có thành phần nguyên tố gồm C, H, O có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng tối đa dung dịch có chứa 24 gam NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có nước. Đốt cháy hoàn toàn Z trong oxi dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Na2CO3; 57,2 gam khí cacbonic; 12,6 gam nước. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng muối khan có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là
A. 30,8 gam
B. 16,4 gam
C. 13,6 gam
D. 26 gam