Trắc nghiệm ôn thi vào Ngân hàng
Bộ câu Trắc nghiệm ôn thi vào Ngân hàng có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi vào Ngân hàng 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
-
Câu 1:
L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?
A. Đúng vì theo điều 23 UCP200
B. Sai
C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể
D. Chưa xác định được
-
Câu 2:
Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất danh nghĩa =< tỷ lệ lạm phát
-
Câu 3:
Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
-
Câu 4:
Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng:
A. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
-
Câu 5:
Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:
A. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn
B. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi
C. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 6:
Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:
A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
D. Sản lượng toàn cầu giảm
-
Câu 7:
Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:
A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
B. Dự án có NPV dương
C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của
-
Câu 8:
Thư tín dụng L/C là:
A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 9:
Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
A. Bổ sung vốn lưu động
B. Bổ sung vốn cố định
C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
D. Kinh doanh bất động sản
-
Câu 10:
Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về:
A. Khách hàng phát hành séc
B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
C. Cả A và B
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 11:
Thời hạn cho vay?
A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
B. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng
-
Câu 12:
Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:
A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh
B. Đầu cơ
C. Tự bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?
A. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
B. Khi khách hàng xin vay vốn
C. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
-
Câu 14:
Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể < 0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV > 0
D. NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay
-
Câu 15:
Vai trò của ngân hàng phát hành:
A. Thông báo L/C
B. Kiểm tra chứng từ
C. Mở và thanh toán L/C
D. b và c đúng
-
Câu 16:
Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:
A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại
B. Thâm hụt cán cân thanh toán
C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông
D. Lạm phát
-
Câu 17:
Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
-
Câu 18:
Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian?
A. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính
B. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư
C. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư
D. Tất cả các nội dung trên đều đúng
-
Câu 19:
Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d. Không có câu nào đúng
-
Câu 20:
Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. C&F
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần