790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử
Nhằm giúp sinh viên khối ngành Thương mại có thêm tư liệu tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án đi kèm. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan đến thương mại điện tử như: Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế, Mô hình kinh doanh điện tử, Cách lập kế hoạch và phát triển chiến lược thương mại điện tử, nghiệp vụ thực hiện giao dịch và thanh toán điện tử,... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bước Xử lý đơn đặt hàng trong TMĐT có “Có thể cung cấp tùy chọn cho khách hàng biết tình trạng … ”
A. giao hàng
B. chuyển hàng
C. đặt hàng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 2:
Một cách e-Marketing là “Chiến lược … …”
A. Marketing, lan truyền
B. Marketing, tập trung
C. Mua hàng, lan truyền
D. Mua hàng, tập trung
-
Câu 3:
Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ người truy nhập …”
A. hiện hành
B. mới
C. cao điểm
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 4:
Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ … của người truy nhập cũ.”
A. quay lại
B. bỏ đi
C. chuyển giao
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 5:
Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ … thanh toán/ giỏ hàng.”
A. tạo mới
B. xem lại
C. hủy bỏ
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 6:
Một thành phần tối thiểu trong TMĐT là “Quy trình ...”
A. đặt hàng
B. giao hàng
C. bảo hành
D. thanh toán
-
Câu 7:
Trong Cơ sở dữ liệu của hệ thống TMĐT cần có:
A. Thời gian trả hàng
B. Thời gian bán hàng
C. Thời gian gửi hàng
D. Thời gian nhập hàng
-
Câu 8:
Trong Cơ sở dữ liệu của hệ thống TMĐT cần có gì?
A. Chi phí và cách thức gửi hàng
B. Chi phí và mức thuế
C. Cước vận chuyển và mức thuế
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 9:
Bước Khách hàng/Người xem trong TMĐT có “Cần phân biệt hai hình thức …: giữa các doanh nghiệp, và giữa khách hàng và doanh nghiệp.”
A. mua hàng
B. quảng cáo
C. giao dịch
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 10:
Yếu tố tạo nên website hiệu quả là “… website”.
A. Chất lượng
B. Thiết kế
C. Giao diện
D. Tất cả cùng đúng
-
Câu 11:
Dành cho nhà quản trị có “Chức năng … ý kiến khách hàng”.
A. phản ánh
B. thu thập
C. trả lời
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 12:
Chú ý khi thực hiện e-Marketing là “… thông điệp phải được …”
A. Hình ảnh, trau chuốt
B. Nội dung, số hóa
C. Hình ảnh, số hóa
D. Nội dung, trau chuốt
-
Câu 13:
Bước Tính tiền trong TMĐT có “Đối với mô hình mua hàng giữa khách hàng với doanh nghiệp, khách hàng thường sẽ nhập vào thông tin về địa chỉ chuyển … và tính hóa đơn.”
A. Tiền
B. Thông tin
C. Hàng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 14:
Bước Thanh toán vận chuyển trong TMĐT có “Giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp cần có sẵn … các tùy chọn, bao gồm cả đơn đặt hàng, báo giá, bảo lãnh”
A. đầy đủ
B. một số
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 15:
Bước Thanh toán vận chuyển trong TMĐT có “Giữa khách hàng với doanh nghiệp thường thanh toán bằng … hoặc trả sau khi giao nhận.”
A. tiền mặt
B. thẻ tín dụng
C. chuyển khoản
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 16:
Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A. Khảo sát theo nhóm - focus group surveying.
B. Xử lý dữ liệu - data mining.
C. Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.
D. Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
-
Câu 17:
Đấu giá trao đổi: gồm những người mua rất … giám sát lẫn nhau.
A. Nghiệp dư
B. Chuyên nghiệp
C. Giỏi
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 18:
Đấu giá Vickrey là đấu giá kín theo giá thứ …
A. nhất
B. hai
C. Cả hai
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 19:
Trong Đấu giá câm: Người trả … nhất sẽ mua món hàng với giá mình đã đặt.
A. Cao
B. Thấp
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 20:
Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
A. Đăng kí trên các search engine
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Sử dụng viral-marketing
D. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
-
Câu 21:
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử.
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
-
Câu 22:
Phát biểu “Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống … nhau đều là : Tạo ra một môi trường cạnh tranh để cuối cùng chọn được một mức giá …” là đúng với:
A. giống, tối ưu
B. giống, thấp nhất
C. khác, tối ưu
D. khác, thấp nhất
-
Câu 23:
Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT:
A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
B. Công ty ABC bán hàng trên mạng
C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyền
-
Câu 24:
Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật.
A. Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau
B. Người gửi và người nhận cùng biết khoá này
C. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên
D. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng
-
Câu 25:
Sâu máy tính khác với virus ở chỗ sâu … thâm nhập vào file … thâm nhập vào hệ thống.
A. không, mà
B. có, mà
C. không, không
D. có, không
-
Câu 26:
Phishing là:
A. Lừa đảo qua mạng
B. Khuyến mãi qua mạng
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 27:
Hacker cướp tên miền thông qua một trong các bước:
A. Tìm email quản lý tên miền
B. Lừa chủ tài khoản email để lấy được password
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 28:
An toàn và bảo mật trên mạng có nhiều tiến triển từ dạng … đến dạng …
A. bức tường lửa (firewall), mã hóa (encryption)
B. mã hóa (encryption), bức tường lửa (firewall)
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 29:
Các dạng thức bảo mật trong thương mại điện tử còn có:
A. Nonrepudiation – Không thể từ chối trách nhiệm
B. Availability – Khả năng sẳn sàng đáp ứng
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
-
Câu 30:
Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với thương mại truyền thống:
A. Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
B. Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
C. Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
D. Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa