790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử
Nhằm giúp sinh viên khối ngành Thương mại có thêm tư liệu tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án đi kèm. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan đến thương mại điện tử như: Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế, Mô hình kinh doanh điện tử, Cách lập kế hoạch và phát triển chiến lược thương mại điện tử, nghiệp vụ thực hiện giao dịch và thanh toán điện tử,... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
TS Bình đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó, Denn đều gửi cho TS Bình email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc laptop theo yêu cầu đó. Khi hàng bắt đầu giao, TS Bình nhận được một email thông báo thời gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ về:
A. Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng - customer support during purchase
B. Hỗ trợ trước khi mua hàng - pre-purchase support
C. Giao hàng - purchase dispatch
D. Hỗ trợ sau khi mua - postpurchase support
-
Câu 2:
Việc tổ chức nhận hàng trả lại từ những khách hàng không hài lòng đến người cung cấp được gọi là gì?
A. Oder fulfillment
B. Logistics
C. Front-office operations
D. Reverse logistics
-
Câu 3:
Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A. Giao hàng tập trung - leveraged shipments
B. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse
C. Merge-in-transit
D. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse
-
Câu 4:
Virus, sâu máy tính, trojan, bots, các enryptor tống tiền là loại tấn công:
A. Mã độc
B. Phising
C. Tin tặc
D. DOS
-
Câu 5:
Các phần mềm adware, spyware là dạng tấn công:
A. Tin tặc
B. DOS
C. Phising
D. Chương trình không mong muốn
-
Câu 6:
Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B:
A. Dễ tiến hành hơn
B. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
C. Xung đột trong kênh phân phối
D. Số lượng khách hàng lớn hơn
-
Câu 7:
Alibaba.com là một hãng kinh doanh thương mại điện tử:
A. B2C
B. B2B
C. C2C
D. Cả ba ý trên
-
Câu 8:
Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… với các doanh nhiệp khác được gọi là?
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
-
Câu 9:
Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì mà chỉ đơn thuần nhờ vào sàn:
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Kí kết hợp đồng
-
Câu 10:
Website alibaba.com là mô hình:
A. B2C
B. B2B
C. B2G
D. G2B
-
Câu 11:
Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì?
A. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
B. Kết nối người mua và người bán
C. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
D. Tất cả các chức năng trên
-
Câu 12:
Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình TMDT nào?
A. P2P
B. B2C
C. C2C
D. B2B
-
Câu 13:
Bạn không có sản phẩm, nhưng vẫn đăng lên web sản phẩm của nhà sản xuất trên trang bán lẻ của một tổ chức, và khi có giao dịch vẫn lên lịch đặt hàng sản phẩm và thực hiện giao hàng, đó gọi là kinh doanh:
A. Click and mortal
B. Dropshipping
C. Brick and Mortal
D. Cả ba ý trên
-
Câu 14:
Thương mại di động dần chiếm tỷ trọng đáng kẻ so với thương mại điện tử truyền thống là do:
A. Sự phổ biến của thiết bị di động
B. Năng lực truy cập và thực hiện giao dịch của thiết bị
C. Các tiện ích (tính linh động, trải nghiệm mua sắm hiện đại, các app…)
D. Cả ba ý trên
-
Câu 15:
Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
A. the handset culture
B. vendor push
C. ubiquity
D. the service economy
-
Câu 16:
Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT:
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. B2E
-
Câu 17:
Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây:
A. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
B. Bán hàng hoá và dịch vụ
C. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
D. Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
-
Câu 18:
Chỉ ra ví dụ của P2P (peer to peer), giao dịch TMĐT ngang hàng:
A. Chia sẻ file
B. Trao đổi giữa người tiêu dùng
C. Dịch vụ cá biệt hoá
D. Trao đổi quảng cáo
-
Câu 19:
Trong bối cảnh phát triển mạnh của truyền thông thương mại điện tử, hành vi của người mua khác biêt so với hành vi truyền thống ở chỗ:
A. Khả năng tiếp cận và tìm kiếm thông tin đa dạng
B. Lan truyền, chia sẻ
C. Bị ảnh hưởng bởi các review, đánh giá marketing trực tuyến
D. Cả ba ý trên
-
Câu 20:
Khi khách hàng đang giai đoạn xem hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
A. Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B. Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
C. Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm
D. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
-
Câu 21:
Khi khách hàng đang giai đoạn tìm hiểu hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
A. Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B. Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm
C. Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
D. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
-
Câu 22:
Khi khách hàng đang giai đoạn mua hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
A. Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B. Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
C. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
D. b và c
-
Câu 23:
Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng:
A. Mẫu hàng miễn phí
B. Chính sách trả lại hàng
C. Giảm giá
D. Bảo hành
-
Câu 24:
Các website gồm nhiều nhà cung cấp cho phép khách hàng:
A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
-
Câu 25:
Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
A. Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
-
Câu 26:
Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
A. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling
B. Bình luận – comment
C. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling
D. Xúc tiến – promotion
-
Câu 27:
Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là phổ biến với thanh toán trước?
A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, Liên hệ đối tác
-
Câu 28:
Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A. Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
B. Xử lý dữ liệu - data mining
C. Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking
D. Khai phá dữ liệu - data mining
-
Câu 29:
Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức phù hợp nào để vừa thu hút thành viên và vừa có doanh thu?
A. Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
B. Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
C. Thu phí tham gia sàn giao dịch
D. Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng
-
Câu 30:
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT NHẤT để hỗ trợ khách hàng mà nhân viên tứ vấn của doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử:
A. Diễn đàn
B. FAQs
C. (Instant) chat group
D. Discussion topics