500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng
tracnghiem.net chia sẻ 500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành ngân hàng có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chức năng giám đốc của tài chính có đặc điểm là?
A. Là giám đốc bằng đồng tiền thực hiện thông qua các việc phân tích các chỉ tiêu tài chính nhưng không đồng nhất với mọi loại kiểm ra giám sát bằng đồng tiền đều là giám đốc tài chính
B. Giám đốc tài chính được thực hiện với quá trình hình thành, phân phối sử dụng các quỹ tiền tệ
C. Giám đốc tài chính không chỉ được thực hiện với sự vận động của tiền vốn mà còn được thực hiện đưới sự vận động của vật tư lao động và hoạt động kinh té xã hội
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 2:
Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
-
Câu 3:
Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên:
A. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo
-
Câu 4:
Thị trường tài chính là nơi huy động vốn:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
-
Câu 5:
Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán chứng khoán niêm yết tại:
A. Ủy ban Chứng khoán
B. Trung tâm Giao dịch chứng khoán
C. Công ty chứng khoán
-
Câu 6:
Thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
-
Câu 7:
Thời hạn công bố thông tin về báo cáo tài chính năm của tổ chức niêm yết chậm nhất là:
A. 5 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
B. 10 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
C. 15 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
D. 20 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
-
Câu 8:
Để dự đoán xem việc tăng, giảm giá chứng khoán nào đó có phải là khởi đầu một xu hướng biến động lớn hay không, nhà phân tích kỹ thuật sẽ:
A. Xem xét kỹ các báo cáo tài chính
B. Đi thu nhập các tin đồn
C. Sử dụng biểu đồ
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 9:
Một trong các điều kiện niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:
A. Hoạt động kinh doanh có liên tục 2 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
B. Hoạt động kinh doanh có liên tục 3 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
C. Hoạt động kinh doanh có liên tục năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
D. Không câu nào đúng
-
Câu 10:
Chức năng của thị trường tài chính là:
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính
C. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
D. Tất cả các chức năng trên
-
Câu 11:
Kênh tài chính gián tiếp là:
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường trái phiếu
C. Sở giao dịch chứng khoán
-
Câu 12:
Nghiệp vụ tư vấn tài chính bao gồm:
A. Tư vấn kết cấu tài chính
B. Tư vấn phát triển và niêm yết chứng khoán
C. Các ngân hàng thương mại
-
Câu 13:
Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
A. Dòng tiền của dự án tăng
B. Dòng tiền của dự án giảm
C. Dòng tiền của dự án không thay đổi
D. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi
-
Câu 14:
Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:
A. Khấu hao và lợi nhuận
B. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế
C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng
D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền
-
Câu 15:
Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:
A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
B. Dự án có NPV dương
C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của
-
Câu 16:
Tỷ lệ chiết khấu là:
A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất cho vay
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
-
Câu 17:
Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất:
A. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
B. Trái phiếu kho bạc dài hạn
C. Cổ phần ưu đãi
D. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
-
Câu 18:
Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:
A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
D. Sản lượng toàn cầu giảm
-
Câu 19:
Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì:
A. Lạm phát
B. Thâm hụt cán cân vãng lai
C. Việc thanh toán cổ tức
D. Khấu hao
-
Câu 20:
Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:
A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo
D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
-
Câu 21:
Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
A. Bổ sung vốn lưu động
B. Bổ sung vốn cố định
C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
D. Kinh doanh bất động sản
-
Câu 22:
Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:
A. Vốn vay ngân hàng khác
B. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
C. Doanh thu bán hàng
-
Câu 23:
Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?
A. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
B. Phát hành kỳ phiếu
C. Phát hành trái phiếu
D. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng
-
Câu 24:
Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào:
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nợ
D. Hạn chế cho vay