340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cho hai viên bi bằng thép tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E = 2,1.105 MPa. Chịu lực hướng tâm là Fr = 10N. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
A. 315,95
B. 305,96
C. 325.96
D. 335,96
-
Câu 2:
Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối ghép then & then hoa?
A. tập trung ứng suất
B. độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt
C. lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa
D. a và b đều đúng
-
Câu 3:
Truyền động trục vít - bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa 2 trục như thế nào?
A. Cắt nhau.
B. Cắt nhau và hợp với nhau thành góc 900
C. Chéo nhau.
D. Song song với nhau.
-
Câu 4:
Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm Fr = 4000N, lực dọc trục Fa = 3000N, Kđ.Kt = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?
A. 20416
B. 10416
C. 30416
D. 40416
-
Câu 5:
Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích nhỏ:
A. Ứng suất kéo/nén
B. Ứng suất xoắn
C. Ứng suất uốn
D. Ứng suất tiếp xúc
-
Câu 6:
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28.
Giá trị “22 trong mối ghép là:
A. số răng
B. đường kính vòng trong
C. đường kính vòng ngoài
D. độ chính xác gia công then
-
Câu 7:
Khi truyền động trên dây đai sinh ra 3 loại ứng suất?
A. Ứng suất kéo, ứng suất uốn, ứng suất ly tâm
B. Ứng suất kéo, ứng suất nén, ứng suất ly tâm
C. Ứng suất uốn, ứng suất kéo, ứng suất nén
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Bộ truyền đai thang có đường kính bánh dẫn D1=200, đường kính bánh bị dẫn D2=630, khoảng cách trục giữa 2 bánh đai là A=900. Chiều dài dây đai của bộ truyền là? (Lấy π=3,14)
A. L =1354, 46 mm.
B. L = 2154, 46mm.
C. L = 3145, 46 mm.
D. L = 3154, 46 mm.
-
Câu 9:
Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?
A. 200 mm
B. 214 mm
C. 224 mm
D. 234 mm
-
Câu 10:
Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô men xoắn TI = 140000Nmm. Vật liệu trục có [τ] = 18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:
A. 34; 35; 42; 35; 34
B. 30; 35; 42; 35; 30
C. 35; 40; 45; 50; 55
D. 35; 36; 40; 36; 35
-
Câu 11:
Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γw = 12°, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác định tỉ số truyền?
A. 18,82
B. 17,82
C. 16,82
D. 15,82
-
Câu 12:
Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải
C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
D. tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Ren hệ Anh có:
Tiết diện ren là:
A. hình tròn
B. hình tam giác đều
C. hình tam giác cân
D. hình thang
-
Câu 14:
Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép
B. Khác vật liệu với chi tiết ghép
C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học
D. A & C đúng
-
Câu 15:
Góc ôm trên bánh chủ động của đai dẹt và đai thang nên lấy bằng:
A. ≥ 120° và ≥ 120°
B. ≥ 150° và ≥ 120°
C. ≥ 125° và ≥ 145°
D. ≥ 145° và ≥ 125°
-
Câu 16:
Dịch chỉnh góc được thực hiện:
A. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
B. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
C. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
D. trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
-
Câu 17:
Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
A. 121
B. 122
C. 123
D. 124
-
Câu 18:
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Tính giòn
B. Tính dẻo
C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép
D. B & C đúng
-
Câu 19:
Trong bộ truyền bánh răng, những biện pháp giúp hạn chế dạng hỏng mòn răng là:
A. Bôi trơn tốt.
B. Tăng độ nhẵn bề mặt.
C. Tăng độ rắn bề mặt.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 20:
Ren phải là ren:
A. đường xoắn ốc đi lên về phía trái
B. đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
C. đường xoắn ốc đi lên về phía phải
D. đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
-
Câu 21:
Thông thường, số mắt xích la số:
A. chẵn
B. lẻ
-
Câu 22:
Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l0 = 34 mm, đường kính chốt dc = 14 mm, đường tròn qua tâm các chốt D0 = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là lv = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?
A. 16,6 và 404
B. 14,6 và 354
C. 12,6 và 304
D. 10,6 và 254
-
Câu 23:
Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m=2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh răng da1 của bánh dẫn là:
A. 75 mm.
B. 65 mm.
C. 55 mm.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 24:
Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là:
A. ứng suất thay đổi
B. lực kéo thay đổi
C. tải trọng thay đổi
D. tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Xích kéo thường làm việc với vận tốc trung bình?
A. V ≤ 2 m/s
B. V ≤ 0, 25 m/s.
C. V ≤ 2,5m/s.
D. V ≤ 0, 2 m/s.