330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khai triển phôi hàn nếu biết trước được hai điểm (a) và (b) bất kỳ ta vẽ được:
A. Một đường thẳng
B. Hai đường thẳng
C. Ba đường thẳng
D. Bốn đường thẳng
-
Câu 2:
Chữ số “3” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-3 được dùng để chỉ:
A. Thành phần hóa học
B. Độ giãn dài tương đối 3%
C. Đường kính que hàn 3mm
D. Điện áp hàn 30 V
-
Câu 3:
Chọn câu sai. Yêu cầu cần thiết đối với các cơ cấu kẹp:
A. Lực kẹp càng lớn càng tốt
B. Không phá vỡ vị trí đã định vị chi tiết gia công
C. Biến dạng do lực kẹp gây ra phải nằm trong giới hạn cho phép
D. Cơ cấu kẹp phải nhỏ gọn, gắn thành 1 khối
-
Câu 4:
Thợ hàn khi hàn kim loại mạ hoặc sơn thường hít phải khói hàn và bị các bệnh như phổi, suy thận là do khói hàn chứa các chất:
A. Hidro và oxy
B. Cadmium
C. Oxit sắt
D. Hidro, oxit sắt
-
Câu 5:
Ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN ở hình bên dưới thì cạnh mối hàn góc (Khoảng cách gữi hai mối hàn liên tiếp) là:
A. 5 mm
B. 150 mm
C. 50 mm
D. 55 mm
-
Câu 6:
Khi hàn hồ quang tay ở vị trí 4G (Hình bên dưới) thì góc độ điện cực nghiêng với phương thẳng đứng là:
A. 00 ÷100
B. 200 ÷300
C. 300 ÷400
D. 400 ÷500
-
Câu 7:
Chữ số “1” trong ký hiệu dây hàn FCAW là E71T-6 được dùng để chỉ:
A. Hàn được mọi vị trí
B. Hàn bằng và hàn ngang
C. Hàn đứng và hàn bằng
D. Hàn ngang và hàn trần
-
Câu 8:
Nhiệt độ nóng chảy của vẩy hàn khi hàn kim loại A có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn kim loại B là:
A. Thấp hơn kim loại A
B. Cao hơn kim loại B
C. Cao hơn A thấp hơn B
D. Bằng kim loại B
-
Câu 9:
Tác dụng chính của các nguyên tố kim loại kiềm như kali, natri, canxi trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Ổn định hồ quang
C. Khử oxi
D. Giảm bắn toé
-
Câu 10:
Phải lựa chọn nguồn có đường đặc tính như thế nào khi hàn hồ quang tay có đường đặc tính von – ampe của hồ quang dốc để đảm bảo hồ quang cháy ổn định?
A. Đặc tính dốc
B. Đặc tính thoải
C. Đặc tính cứng
D. Đặc tính tăng trưởng
-
Câu 11:
Trong quá trình hàn khí là Acetylen nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến:
A. 34850 C
B. 5300 C
C. 10.9900 C
D. 15.4000 C
-
Câu 12:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “4” là:
A. Nhiệt độ thử va đập là -400 C
B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
C. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
D. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
-
Câu 13:
Điện áp hàn trong hàn MAG/MIG là:
A. (15÷44 ) V
B. (45÷60 )V
C. (65÷75 )V
D. (80÷100 )V
-
Câu 14:
Ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN ở hình bên dưới thì là:
A. Mối hàn giáp mối vát cạnh hình chữ V hai phía
B. Mối hàn giáp mối một phía không vát cạnh
C. Mối hàn giáp mối hai phía không vát cạnh
D. Mối hàn ghép góc hai đầu bằng, một phía
-
Câu 15:
Hình vẽ sau đây là nguyên lý hàn của phương pháp hàn:
A. Hàn MAG
B. Hàn SMAW
C. Hàn SAW
D. Hàn TIG
-
Câu 16:
Theo quy ước của tiêu chuẩn AWS, Ký hiệu mối hàn ở hình bên dưới là “15” là:
A. Chiều sâu mép vát
B. Cạnh mối hàn
C. Chiều dài mối hàn
D. Bước hàn
-
Câu 17:
Nguyên nhân gây ra khuyết tật mối hàn rỗ khí trong quá trình hàn MIG/MAG là:
A. Lượng khí bảo vệ quá ít hoặc quá nhiều
B. Dòng điện hàn và điện áp hàn quá nhỏ
C. Góc nghiêng mỏ hàn không hợp lý
D. Dừng ở hai bên cạnh hàn không đều
-
Câu 18:
Hàn TIG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Tungsten Is Gas
B. Tungsten Inert Gas
C. Titanium Inert Gas
D. Titanium Is Gas
-
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây không phải là tác dụng của lớp đồng phủ lên dây hàn MIG/MAG là:
A. Dễ mồi hồ quang
B. Tạo xỉ bảo vệ mối hàn
C. Chống rỉ sét
D. Tăng tốc độ cấp dây
-
Câu 20:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “7” là:
A. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
B. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
C. Độ bền kéo tối thiểu 70 Ksi
D. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
-
Câu 21:
Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?
A. Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
B. Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
C. Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
D. Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn
-
Câu 22:
Loại điện cực nào chỉ dùng cho hàn bằng và hàn ngang trong hàn FCAW?
A. E70T-1
B. E71T-1
C. E72T-0
D. E70T-1
-
Câu 23:
Theo quy ước của tiêu chuẩn AWS, Ký hiệu mối hàn ở hình bên dưới thì là:
A. Mối hàn góc
B. Mối hàn giáp mối mép vuông
C. Mối hàn giáp mối vát mép chữ V
D. Mối hàn giáp mối vát mép chữ U
-
Câu 24:
Trong hàn vẩy độ bền của mối hàn vẩy phụ thuộc vào:
A. Cường độ dòng điện hàn
B. Cách chọn loại vẩy hàn khi hàn
C. Điện áp hàn
D. Thuốc hàn
-
Câu 25:
Trong định vị và kẹp chặt thì chốt trụ dài định vị mấy bậc tự do:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1