330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “4” là:
A. Nhiệt độ thử va đập là -400 C
B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
C. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
D. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
-
Câu 2:
Ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN ở hình bên dưới thì chiều dài mỗi đoạn hàn là:
A. 50 mm
B. 5 mm
C. 150 mm
D. 55 mm
-
Câu 3:
Loại khí trộn sử dụng khi Chuyển dịch kim loại lỏng dạng “hồ quang xung” từ điện cực vào vũng hàn khi hàn MAG/MIG để hàn thép cacbon:
A. 90% Ar + 10% CO2
B. 100% Ar
C. 90% CO2 + 10% Ar
D. 75% CO2 + 25% Ar
-
Câu 4:
Tiêu chuẩn về dây hàn MIG dùng để hàn thép cacbon thấp?
A. AWS A 5.18
B. AWS A 5.9
C. AWS A 5.10
D. AWS A 5.19
-
Câu 5:
Ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN ở hình bên dưới thì chiều dài bước hàn(Khoảng cách gữi hai mối hàn liên tiếp) là:
A. 150 mm
B. 5 mm
C. 50 mm
D. 55 mm
-
Câu 6:
Tiêu chuẩn về que hàn TIG dùng để hàn thép không rỉ?
A. AWS A 5.14
B. AWS A 5.9
C. AWS A 5.10
D. AWS A 5.18
-
Câu 7:
Loại nguồn điện nào thường được sử dụng trong hàn FCAW:
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp không đổi
C. Dòng điện xoay chiều
D. Điện áp thay đổi
-
Câu 8:
Yếu tố nào sau đây không phải là một ưu điềm khi sử dụng điện cực AC hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Sự lắng đọng nhanh hơn khi hàn bằng DC
B. Giảm sự bắn tóe hồ quang khi sử dụng một điện cực hàn SAW
C. Độ ngấu cao hơn khi dùng DC
D. Sử dụng nhiều loại hồ quang
-
Câu 9:
Phương pháp hàn nào sau đây để hàn lưởi dao tiện bằng hợp kim cứng vào cán dao thép cac bon:
A. Hàn vảy cứng
B. Hàn vảy mềm
C. Hàn tiếp xúc điện trở
D. Hàn hồ quang tay
-
Câu 10:
Nguyên nhân gây ra khuyết tật mối hàn không đều trong quá trình hàn MIG/MAG là:
A. Quan sát đường hàn không tốt
B. Lượng khí bảo vệ quá ít hoặc quá nhiều
C. Mỏ hàn bị kim loại bám bẩn
D. Dòng điện hàn và điện áp hàn quá nhỏ
-
Câu 11:
Tầm với điện cực khi hàn MIG/MAG là khoảng cách từ:
A. Đầu mút điện cực đến bề mặt bép hàn
B. Vật hàn đến bề mặt bép hàn
C. Đầu mút điện cực đến vật hàn
D. Vật hàn đến bề mặt bép hàn
-
Câu 12:
Dây hàn tự động dưới thuốc (SAW) có đường kính nhỏ hơn nếu cùng cường độ dòng hàn thì:
A. Độ sâu ngấu tăng 30 – 40 %
B. Độ sâu ngấu tăng 40 – 50 %
C. Độ sâu ngấu tăng 50 – 60 %
D. Độ sâu ngấu tăng 60 – 70 %
-
Câu 13:
Hàn MAG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Manual Are Gas
B. Metal Active Gas
C. Material Are Gas
D. Mixture Active Gas
-
Câu 14:
Mối hàn định vị Gông và chi tiết hàn:
A. Các điểm hàn đính chỉ hàn một mặt (một phía) của Gông
B. Các điểm hàn đính hàn hai mặt của Gông
C. Hàn hết chu vi của Gông
D. Hàn hai mặt đầu của Gông
-
Câu 15:
Độ rộng vùng gia nhiệt thông thường so với chiều dày khi hàn là:
A. 4 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 40 lần
-
Câu 16:
Màu sơn ở đầu điện cực EWP dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
A. Nâu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
-
Câu 17:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Crom và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM
-
Câu 18:
Thành phần trợ dung Fe-Ti trong que hàn Thuốc bọc có tác dụng:
A. Chất khử oxi và các nguyên tố hợp kim
B. Chất liên kết
C. Ổn định hồ quang
D. Chất tạo xỉ hàn
-
Câu 19:
Tốc độ hàn tăng trong quá trình hàn MAG có ảnh hưởng như thế nào:
A. Độ sâu ngấu mối hàn giảm
B. Tốc độ ra dây giảm
C. Tăng Chiều cao mối hàn
D. Tăng chiều rộng mối hàn
-
Câu 20:
Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-1 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
A. Nâu
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
-
Câu 21:
Hình vẽ sau đây là nguyên lý hàn của phương pháp hàn:
A. TIG
B. SMAW
C. MAG
D. SAW
-
Câu 22:
Độ dôi hay khe hở giữa 2 chi tiết lắp với nhau được gọi là:
A. Dung sai lắp gép
B. Độ chính xác mối lắp
C. Kích thước gia công
D. Kích thước danh nghĩ
-
Câu 23:
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính gọi là phương pháp hàn:
A. TIG
B. MIG
C. FCAW
D. MAG
-
Câu 24:
Trong định vị và kẹp chặt thì chốt trụ ngắn định vị mấy bậc tự do:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 25:
Để giảm khuyết tật nứt Hidrogen khi hàn hồ quang tay (SMAW) thì sử dụng điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018
D. E7024