330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ký hiệu loại điện cực E7018-H4R sử dụng cho hàn hồ quang tay (SMAW) trong đó “R” có nghĩa là:
A. Chống ăn mòn
B. Chống ẩm
C. Chịu áp lực
D. Chịu va đập
-
Câu 2:
Để giảm khuyết tật nứt Hidrogen khi hàn hồ quang tay (SMAW) thì sử dụng điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018
D. E7024
-
Câu 3:
Trong hàn hồ quang tay (SMAW) để tăng tính chịu va đập cho mối hàn khi hàn sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018-1
D. E7024
-
Câu 4:
Hàn hồ quang tay vị trí 3G thực hiện phương pháp hàn rơi (từ trên xuống) thì không sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E6010
B. E6011
C. E6013
D. E7018
-
Câu 5:
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí đứng (3G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 10 ÷ 15%
C. Lơn hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 80 ÷ 90%.
-
Câu 6:
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí trần (4G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 15 ÷ 20%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 40 ÷ 50%
C. Lơn hơn so với hàn bằng từ 50 ÷ 60%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 55 ÷ 60%
-
Câu 7:
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 4G:
A. Hàn trần liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu
-
Câu 8:
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 3G:
A. Hàn leo liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu
-
Câu 9:
Tác dụng chính của các nguyên tố feromangan, ferosilic trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Khử oxi
C. Tăng năng suất
D. Giảm bắn toé
-
Câu 10:
Tác dụng chính của các nguyên tố kim loại kiềm như kali, natri, canxi trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Ổn định hồ quang
C. Khử oxi
D. Giảm bắn toé
-
Câu 11:
Que hàn có loại vỏ nào sau đây có đặc điểm là tốc độ đông đặc nhanh thích hợp với vị trí hàn đứng và ngữa?
A. Axit
B. Hữu cơ
C. Bazơ
D. Rutin
-
Câu 12:
Chất nào sau đây có trong que hàn tăng năng suất cho hàn hồ quang tay?
A. Feromangan
B. Canxiflorua
C. Bột sắt
D. Xenlulo
-
Câu 13:
Loại khuyết tật nào sau đây thường xay ra khi hàn thép có hàn lượng các bon cao so với thép có hàn lượng các bon thấp?
A. Rỗ khí và cháy chân
B. Không ngấu và lẫn xỉ
C. Mối hàn quá lồi
D. Nứt kết tinh và giòn mối hàn
-
Câu 14:
Loại que hàn có lỏi nào sau đây được sử dụng để hàn thép các bon cao và hợp kim trung bình giảm được các vết nứt kết tinh và nứt lạnh?
A. Lỏi thép có hàm lượng Mangan cao
B. Lỏi thép có hàm lượng Silic cao
C. Lỏi ostenis và ferit
D. Lỏi mactenxis và peclit
-
Câu 15:
Loại hợp chất nào sau đây được sử dụng trong que hàn hồ quang tay khi hàn thép hợp kim cao chống nứt kết tinh và nứt lạnh:
A. Lưu huỳnh và phot pho
B. Cac bon và graphit
C. Oxit sắt và oxit đồng
D. Crom và niken
-
Câu 16:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim chịu nhiệt theo TCVN?
A. Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
B. N50 - 6B
C. N60 – 6B
D. Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B
-
Câu 17:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Crom và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM
-
Câu 18:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM
-
Câu 19:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Niken theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8016 – C2
B. E8016 – B2L
C. E8016 – B1
D. E8018NM
-
Câu 20:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Niken và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8018NM
B. E7016 – A1
C. E9016 – C1
D. E8016 – B1
-
Câu 21:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Mangan và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E9018 – D1
B. E8016 – B2L
C. E7016 – A1
D. E8016NM
-
Câu 22:
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn thép không rỉ bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.4?
A. E9018 – G
B. E316L – 16
C. E8018NM
D. E7016 – A1
-
Câu 23:
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn hợp kim niken bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.11?
A. E316L – 16
B. ENiCrFe - 1
C. E8018NM
D. E7016 – A1
-
Câu 24:
Tác dụng của sấy que hàn trước khi hàn hồ quang tay là?
A. Tăng độ bền
B. Giảm hơi ẩm
C. Tăng độ ổn định hồ quang
D. Tăng độ nóng chảy
-
Câu 25:
Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?
A. Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
B. Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
C. Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
D. Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn