325 câu trắc nghiệm Truyền số liệu
Với hơn 325 câu trắc nghiệm Truyền số liệu được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào đơn vị dữ liệu trước khi tiến hành phép chia:
A. các bit 0
B. các bit 1
C. đa thức
D. dư số CRC
-
Câu 2:
Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào đơn vị dữ liệu sau khi tiến hành phép chia:
A. các bit 0
B. các bit 1
C. đa thức
D. dư số CRC
-
Câu 3:
Trong bộ kiểm tra CRC, điều gì cho biết là dữ liệu đã bị lỗi:
A. chuỗi các bit 0
B. chuỗi các bit 1
C. chuỗi liên tiếp các bit 1 và 0
D. dư số khác không
-
Câu 4:
Độ mạnh của tín hiệu đo bằng:
A. dB ( decibel )
B. V (Volt)
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 5:
Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên nhận gọi là:
A. Simplex
B. Full-duplex
C. Half duplex
D. Cả 3 Mode trên đều được
-
Câu 6:
Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ liệu tối đa là:
A. 10000 bps
B. 20000 bps
C. 30000 bps
D. 40000 bps
-
Câu 7:
Kênh truyền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ truyền tối đa:
A. 3600 Hz
B. 4800 Hz
C. 6000 Hz
D. 7200 Hz
-
Câu 8:
Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì?
A. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), bộ thu tín hiệu(Receiver), đích(Destination)
B. Nguồn, hệ thống truyền tải (Transmission system), đích
C. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệu
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 9:
Các thành phần chính của 1 nghi thức (protocol) là:
A. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệu
B. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu
C. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 10:
Mô hình 3 lớp gồm các lớp:
A. Application, Presentation, Physical
B. Application, Network Access, Physical
C. Application, Transport, Physical
D. Application, Transport, Network Access
-
Câu 11:
Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:
A. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical
B. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link, Physical
C. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physical
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 12:
Các đặc trưng của tín hiệu SIN là:
A. Tần số, dạng sóng, biên độ
B. Tần số, dạng sóng, pha
C. Dạng sóng, biên độ, pha,
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 13:
Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):
A. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,1), phải khác pha nhau, phải khác tần số
B. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác không, phải cùng pha
C. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 14:
Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):
A. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha
B. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mức 1, 1 tần số mức 0
C. Lỗi nhiều hơn so với ASK
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 15:
Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
A. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định
B. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 16:
Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
A. Loại môi trường truyền
B. Tốc độ truyền dữ liệu
C. Cự ly giữa hai thiết bị truyền
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 17:
Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
A. Loại môi trường truyền
B. Tốc độ truyền dữ liệu
C. Cự ly giữa hai thiết bị truyền
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 18:
QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?
A. ADSL
B. PSDN
C. ISDN
D. Câu (b), (c) đúng
-
Câu 19:
Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì hệ thống nguồn (Source System) bao gồm:
A. Nguồn dữ liệu (Source) và hệ thống truyền (transmission system)
B. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter)
C. Hệ thống truyền tin và nguồn dữ liệu (Transmission system)
D. Chỉ có nguồn dữ liệu
-
Câu 20:
Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là:
A. Cung cấp dữ liệu nguồn
B. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống truyền (transmission system)
C. Mã hóa dữ liệu nguồn
D. Câu b và c
-
Câu 21:
Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
A. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
B. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở nơi đến do bên nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân
C. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhận
D. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng
-
Câu 22:
Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớp Transport và Netword (của mô hình ba lớp) sẽ được:
A. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu
B. Sẽ được phân ra thành từng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗi lớp
C. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và được thêm vào phần điều khiển dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệu
D. Sẽ được phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và được thêm vào thành phần điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối
-
Câu 23:
Thông tin điều khiển được thêm vào ở lớp Transport của mô hình ba lớp:
A. Service access point đích
B. Chỉ số tuần tự
C. Mã phát hiện sai
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106 t) + 1/3sin(2Π (3.106 ) t) thì băng thông tuyệt đối:
A. 1MHZ
B. 2MHZ
C. 3MHZ
D. 4MHZ
-
Câu 25:
Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay đổi trên đường truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là:
A. 20000bps
B. 15000bps
C. 10000bps
D. 3 câu trên đều đúng