306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 200mA, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 150V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là:
A. R = 749kΩ
B. R = 794kΩ
C. R = 974kΩ
D. R = 497kΩ
-
Câu 2:
Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:
A. \(R = \rho .S/l\)
B. \(R = \rho .l/S\)
C. \(R = l.S/\rho \)
D. \(R = l.S.\rho \)
-
Câu 3:
Định nghĩa khoảng cách phát hiện của cảm biến tiệm cận:
A. Là khoảng cách trung bình từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được
B. Là khoảng cách tối thiểu từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được
C. Là khoảng cách xa nhất từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được
D. Là khoảng cách cài đặt từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được
-
Câu 4:
Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam châm điện. Trong đó:
A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với nguồn điện
B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải và cuộn dây điện áp được mắc nối tiếp với nguồn điện
C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải và cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải
D. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với phụ tải
-
Câu 5:
Thế nào là phép đo trực tiếp?
A. Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B. Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp
C. Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D. Là phép đo mà kết quả đo nhận được thư ng phải thông qua giải một phương trình hay một hệ phương trình
-
Câu 6:
Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao nhỏ:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. \({T_g}\delta = 1/\omega RC\)
D. \({T_g}\delta = \omega RC\)
-
Câu 7:
Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Điện áp hoặc dòng điện
D. Đại lượng điện
-
Câu 8:
Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai từ thông là:
A. 00
B. 450
C. 900
D. 600
-
Câu 9:
Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:
A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
-
Câu 10:
Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là:
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy
-
Câu 11:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, ngư i ta mắc song song vào cơ cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là 250mA. Vậy nội trở Rm của cơ cấu đo là:
A. Rm = 0,2 Ω
B. Rm = 0,18 Ω
C. Rm = 0,8 Ω
D. Rm = 0,5 Ω
-
Câu 12:
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đếm sản phẩm dưới đây:
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán
B. Cảm biến tiệm cận điện dung
C. Cảm biến tiệm cận điện cảm
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến tiệm cận điện cảm.
-
Câu 13:
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện
-
Câu 14:
Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ:
A. Các kim loại tinh khiết
B. Các phi kim
C. Các chất bán dẫn
D. Các hợp kim
-
Câu 15:
Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp
B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C. Bằng với phép đo gián tiếp
D. Bằng 1
-
Câu 16:
Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V1 nếu R1= 23 kΩ:
A. V1có tầm đo là 250 V
B. V1có tầm đo là 50 V
C. V1có tầm đo là 10 V
D. V1có tầm đo là 2.5 V
-
Câu 17:
Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là:
A. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off
B. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On
C. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
D. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off
-
Câu 18:
Cảm biến đo biến dạng chính là các đầu đo biến dạng có thể sử dụng để đo:
A. Áp suất
B. Lực
C. Gia tốc
D. Áp suất, lực và gia tốc
-
Câu 19:
Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện vật dựa vào nguyên lý:
A. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật làm giá trị điện dung thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
B. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng từ trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, cường độ từ trường sẽ thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
C. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật và làm giảm biên độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự giảm biên độ này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
D. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, điện môi giữa các bản cực thay đổi dẫn đến giá trị điện dung thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
-
Câu 20:
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?
A. Thời gian trễ khi tăng
B. Thời gian trễ khi giảm
C. Thời gian tăng
D. Thời gian giảm
-
Câu 21:
Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
-
Câu 22:
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào?
A. Đại lượng không điện
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp
-
Câu 23:
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu phát hiện vị trí buồng thang dưới đây:
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán
B. Cảm biến tiệm cận điện cảm
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến quang soi thấu
-
Câu 24:
Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số