ADMICRO

250 câu trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng

Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẻ 250 câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh các kiến thức về tín dụng cá nhân, tín dụng doanh nghiệp, nghiệp vụ tín dụng... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!

250 câu
721 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

Chọn phần

  • Câu 1:

    Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?


    A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác


    B. Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung


    C. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm


    D. Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác


  • ADSENSE / 3
  • Câu 2:

    Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?


    A. Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW


    B. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác


    C. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác


    D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác


  • Câu 3:

    Tại sao phải quản lý nguồn vốn?


    A. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước


    B. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh


    C. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp


    D. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh


  • Câu 4:

    Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?


    A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác


    B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay


    C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác


    D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính


  • ZUNIA12
  • Câu 5:

    Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?


    A. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả


    B. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn


    C. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn


    D. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ


  • Câu 6:

    Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?


    A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị


    B. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng


    C. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả


    D. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả


  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?


    A. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội


    B. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội


    C. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp  theo quy định của pháp luật


    D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội


  • Câu 8:

    Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?


    A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi


    B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm


    C. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn


    D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A


  • Câu 9:

    Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?


    A. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay


    B. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi


    C. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn


    D. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và lãi


  • Câu 10:

    Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?


    A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn


    B. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả


    C. B; khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp


    D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớ


  • Câu 11:

    Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?


    A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn


    B. A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố


    C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản


    D. C ; tài sản hình thành từ vốn vay


  • Câu 12:

    Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:


    A. Dòng tiền của dự án tăng


    B. Dòng tiền của dự án giảm


    C. Dòng tiền của dự án không thay đổi


    D. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi


  • Câu 13:

    Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:


    A. Khấu hao và lợi nhuận


    B. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế


    C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng


    D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền


  • Câu 14:

    Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:


    A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao


    B. Dự án có NPV dương


    C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay


    D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành


  • Câu 15:

    Tỷ lệ chiết khấu là:


    A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0


    B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát


    C. Lãi suất cho vay


    D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án


  • Câu 16:

    Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất:


    A.  Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc


    B. Trái phiếu kho bạc dài hạn


    C. Trái phiếu dài hạn của công ty


    D. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn


  • Câu 17:

    Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:


    A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn


    B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên


    C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác


    D. Sản lượng toàn cầu giảm


  • Câu 18:

    Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì:


    A. Lạm phát


    B. Thâm hụt cán cân vãng lai


    C. Việc thanh toán cổ tức


    D. Khấu hao


  • Câu 19:

    Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:


    A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm


    B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm


    C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo


    D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng


  • Câu 20:

    Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:


    A. Bổ sung vốn lưu động


    B. Bổ sung vốn cố định


    C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh


    D. Kinh doanh bất động sản


  • Câu 21:

    Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:


    A. Vốn vay ngân hàng khác


    B. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận


    C. Doanh thu bán hàng


  • Câu 22:

    Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?


    A. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn


    B. Phát hành kỳ phiếu


    C. Phát hành trái phiếu


    D. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng


  • Câu 23:

    Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?


    A. Đồng tài trợ


    B. Bán nợ


    C. Cơ cấu lại nợ


    D. Hạn chế cho vay


  • Câu 24:

    Thời hạn cho vay:


    A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng


    B. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng


    C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ


  • Câu 25:

    Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:


    A. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn


    B. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi


    C. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi


    D. Tất cả các câu trên


ZUNIA9
AANETWORK