250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:
A. 200 HB
B. 60 – 62 HRC
C. 70 – 75 HRC
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 2:
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
-
Câu 4:
Fe\(\alpha\) dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử
-
Câu 5:
Đặt tính dẻo, dai và rất dễ biến dạng là đặc tính của:
A. ferit
B. xêmemtit
C. austenit
D. peclit
-
Câu 6:
Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khử oxy
B. Theo thành phần hoá học
C. Theo công dụng và mục đích sử dụng
D. Theo phương pháp luyện thép
-
Câu 7:
Gang có % C là:
A. > 0.8
B. < 2.14
C. > 2.14
D. > 4.3
-
Câu 8:
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
-
Câu 9:
Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:
A. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
B. Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
C. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
D. Cả 3 trên đều sai
-
Câu 10:
Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Áp dụng quy tắc pha của Gibbs T = N –F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T = ?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Không câu nào đúng
-
Câu 12:
Độ quá nguội được xác định theo công thức:
A. \(\Delta T = {T_S} - {T_{KT}}\)
B. \(\Delta T = {T_{KT}} - {T_S}\)
C. \(\Delta T = {T_S} + {T_{KT}}\)
D. \(\Delta T = \frac{{{K_{KT}}}}{{{K_S}}}\)
-
Câu 13:
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 14:
Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (11000C – 11500C).
A. ủ khuyết tán
B. ủ đẳng nhiệt
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn
-
Câu 15:
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ
-
Câu 16:
Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:
A. Tính lún và khả năng thoát khí tốt
B. Giá thành chế tạo khuôn thấp
C. Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao
D. Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn
-
Câu 17:
Đura là hợp kim của nguyên tố kim loại nào dưới đây?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Zn
-
Câu 18:
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:
A. Được ngàm tại 1 đầu
B. Được ngàm tại 2 đầu
C. Được đặt trên giá đỡ
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 19:
Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
-
Câu 20:
Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:
A. Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
B. Khuôn ít bị mài mòn
C. Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 21:
Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
-
Câu 22:
Trong tổ chức của gang dẻo có:
A. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
B. Lêđêburit
C. Graphit dạng cầu
D. Graphit dạng tấm
-
Câu 23:
Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ram
B. Tôi
C. Hoá nhiệt luyện
D. Ủ
-
Câu 24:
Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc
-
Câu 25:
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, hợp kim của Fe và C ứng với thành phần C < 2,14% là:
A. Thép
B. Gang graphit
C. Gang xám
D. Gang trắng
-
Câu 26:
Vật liệu siêu cứng thường dùng để:
A. Làm dao phá các thỏi đúc
B. Làm khuôn đùn, kéo, chuốt kim loại
C. Làm dao cho các máy tiện, phay, bào…
D. Làm đĩa cắt kim loại, cắt đá
-
Câu 27:
Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. 20CrNi2Mo
B. 20CrNi.
C. 40Cr.
D. 18CrMnTi.
-
Câu 28:
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:
A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối
C. GX là ký hiệu gang xám
D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
-
Câu 30:
Thế nào là hợp kim?
A. Là vật thể được tạo bằng cách nấu chảy hai hoặc nhiều kim loại.
B. Là hợp chất giữa nhiều nguyên tố kim loại.
C. Là hợp chất giữa kim loại và á kim.
D. Là vật thể có chứa nhiều nguyên tố và mang tính chất kim loại.