230 câu hỏi trắc nghiệm Kiểm toán căn bản
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 230 câu hỏi trắc nghiệm Kiểm toán căn bản, bao gồm các kiến thức tổng quan về Tổng quan về kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, quy trình kiểm toán, kế hoạch kiểm toán, tìm kiếm bằng chứng kiểm toán, kiểm toán chu kỳ doanh thu,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một trong những chức năng của kiểm toán là:
A. Điều chỉnh hoạt động quản lý.
B. Xác minh và bày tỏ ý kiến.
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Không trường hợp nào đúng.
-
Câu 2:
Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này?
A. Kiểm toán hoạt động.
B. Kiểm toán nội bộ.
C. Kiểm toán tuân thủ.
D. Kiểm toán báo cáo tài chính.
-
Câu 3:
Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:
A. Chính phủ.
B. Tòa án.
C. Quốc hội.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 4:
Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp…
B. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…
C. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.
D. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.
-
Câu 5:
Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:
A. Tuân thủ.
B. Báo cáo tài chính.
C. Hoạt động.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 6:
Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính?
A. Tuân thủ luật pháp.
B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.
C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp.
D. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.
-
Câu 7:
Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?
A. Tuân thủ.
B. Báo cáo tài chính.
C. Hoạt động
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 8:
Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?
A. Kiểm toán báo cáo tài chính.
B. Kiểm toán nhà nước.
C. Kiểm toán độc lập.
D. Kiểm toán nội bộ.
-
Câu 9:
Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
A. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện.
B. Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện.
C. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện.
D. Bao gồm tất cả các câu trên.
-
Câu 10:
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ?
A. Kiểm toán báo cáo kế toán.
B. Kiểm toán hoạt động.
C. Kiểm toán tuân thủ.
D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.
-
Câu 11:
Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:
A. Kiểm toán tuân thủ.
B. Kiểm toán báo cáo tài chính.
C. Kiểm toán hoạt động.
D. Bao gồm tất cả các câu trên.
-
Câu 12:
Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập?
A. Chức năng xác nhận (xác minh).
B. Chức năng kiểm tra.
C. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh).
D. Chức năng báo cáo (trình bày).
-
Câu 13:
Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành:
A. Kiểm toán độc lập.
B. Kiểm toán nhà nước.
C. Kiểm toán nội bộ.
D. Bao gồm tất cả các câu trên.
-
Câu 14:
Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:
A. Tài chính.
B. Tuân thủ.
C. Hoạt động.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 15:
Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
A. Các chuẩn mực chung.
B. Các chuẩn mực trong điều tra.
C. Các chuẩn mực báo cáo.
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 16:
Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:
A. Các chuẩn mực chung
B. Các chuẩn mực báo cáo.
C. Các chuẩn mực điều tra.
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 17:
Kiểm toán viên độc lập thuộc:
A. Kiểm toán độc lập.
B. Kiểm toán nhà nước.
C. Kiểm toán nội bộ.
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 18:
Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên?
A. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp.
B. Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp.
C. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.
D. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi.
-
Câu 19:
Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:
A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi.
B. Là sự kiện kinh tế nội sinh.
C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi.
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 20:
Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu?
A. Có thật.
B. Đã được tính toán và đánh giá.
C. Theo ước tính.
D. Được ghi chép và cộng dồn.
-
Câu 21:
Sự kiện kinh tế là gì?
A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị.
C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.
D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.
-
Câu 22:
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?
A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu.
C. Bỏ sót, ghi trùng.
D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
-
Câu 23:
Giao dịch là gì?
A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.
C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận
-
Câu 24:
Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?
A. Tính toán sai.
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
C. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…
D. Bỏ sót, ghi trùng.
-
Câu 25:
Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
A. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
C. Giai đoạn kết thúc kiểm toán.
D. Bao gồm tất cả các câu trên.