1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ
Bộ 1550+ câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành tài chính ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A. Cổ phiếu phổ thông.
B. Cổ phiếu ưu đãi.
C. Trái phiếu công ty.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 3:
Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:
A. Ô-tô tải dùng cho SXKD
B. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
C. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
D. b và c
-
Câu 4:
Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:
A. Ô-tô tải dùng cho SXKD
B. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
C. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
D. b và c
-
Câu 5:
Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận để lại
B. Phát hành cổ phiếu
C. Phát hành trái phiếu
D. Chia cổ tức cho cổ đông
-
Câu 6:
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
A. Phát hành tiền
B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C. Cả a và b
-
Câu 7:
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau
B. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng
C. Cả a và b
-
Câu 8:
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì?
A. Ổn định giá trị đồng nội tệ
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
C. Cả a và b
-
Câu 9:
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: (Chọn phát biểu đúng)
A. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C. Cả a và b
-
Câu 10:
Ngân hàng trung ương ngày nay:
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Cả a và b
-
Câu 11:
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì? (Chọn phát biểu đúng)
A. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C. Cả a và b
-
Câu 12:
Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
-
Câu 13:
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
B. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng
C. Cả a và b
-
Câu 14:
Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi:
A. Ngân hàng Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ tài chính
D. Quốc hội
-
Câu 15:
Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:
A. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
B. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn
C. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
-
Câu 16:
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
-
Câu 17:
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
A. Công cụ phái sinh
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
D. Đáp án b và c
-
Câu 18:
Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
A. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
B. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
C. Không có đáp án đúng
-
Câu 19:
Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
A. Lớn hơn 1
B. Bằng 1
C. Nhỏ hơn 1
D. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng
-
Câu 20:
Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
A. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
B. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 21:
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 22:
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
A. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 23:
Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền.
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
-
Câu 24:
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C. Cả a và b
-
Câu 25:
Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
A. Lợi nhuận doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất
C. Quỹ phúc lợi khen thưởng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 26:
Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:
A. Lợi nhuận doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất
C. Quỹ phúc lợi khen thưởng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 27:
Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả a, b và c
-
Câu 28:
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
A. Cung tiền sẽ tăng
B. Cung tiền sẽ giảm
C. Lãi suất sẽ tăng
D. Lãi suất sẽ giảm
-
Câu 29:
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
B. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá
C. Cả a và b
-
Câu 30:
Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
A. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng
B. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
C. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
-
Câu 31:
Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
A. Chính phủ
B. Ngân hàng Trung ương
C. Ngân hàng thương mại
D. Cả 3 phương án trên đều sai
-
Câu 32:
Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
C. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
D. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
-
Câu 33:
Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
A. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
B. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
C. Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn
D. Không tồn tại
-
Câu 34:
Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
A. Vay dài hạn
B. Tài sản bằng tiền
C. Nợ dài hạn đến hạn trả
D. b và c
-
Câu 35:
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT:
A. Mục tiêu cuối cùng
B. Mục tiêu trung gian
C. Mục tiêu hoạt động
-
Câu 36:
Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
-
Câu 37:
Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận để lại
B. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu
D. Cả a và c
-
Câu 38:
Mục tiêu của chính sách tiền tệ là:
A. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
B. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
-
Câu 39:
Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
A. Nợ ngân hàng
B. Nợ thuế
C. Nợ trái phiếu
D. Cả b và c
-
Câu 40:
Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững:
A. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
B. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
D. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
-
Câu 41:
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
-
Câu 42:
Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
A. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
B. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp
C. Tính vào chi phí sản xuất
D. Cả b và c
-
Câu 43:
Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
A. Lạm phát
B. Sản lượng
C. Cả lạm phát và sản lượng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
-
Câu 44:
Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
A. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
B. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp
C. Tính vào chi phí sản xuất
D. Cả a và c
-
Câu 45:
Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng:
A. Tăng lãi suất ngân hàng
B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
C. Bán ra trái phiếu
D. Mua vào trái phiếu