1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mục tiêu của Quản lý nhà nước về tài chính – tiền tệ:
A. Xây dựng, hình thành một hệ thống cơ chế mới, qlý vĩ mô nền KT, kích thích, thúc đẩy mọi tổ chức, cá nhân đầu tư và nâng cao hiệu quả sản xuất XH, thúc đẩy thực hiện các mục tiêu chiến lược phát triển KT-XH
B. Phấn đấu cân bằng NS tích cực, ko in tiền để bù vào bội chi NS, chi thường xuyên của NSNN không được vượt quá tổng số thu từ thuế và các khoản mang tính chất thuế. Bội thu (nếu có) được đầu tư để phát triển
C. Đơn giản hoá chính sách thuế về mặt thuế suất, thủ tục; dễ hiểu, dễ thực hiện, dễ kiểm tra, được đông đảo người nộp thuế chấp nhận.
D. Nâng đỡ các đối tượng có thu nhập thấp: giảm thuế cho những hàng hóa thiết yếu, thực hiện trợ giá cho các mặt hàng thiết yếu như lương thực, điện, nước… và trợ cấp XH cho những người có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn.
-
Câu 2:
Công chức là công dân Việt Nam trong biên chế làm việc tại:
A. Đơn vị sự nghiệp công lập
B. Tổ chức xã hội
C. Các cơ quan nhà nước trong bộ máy nhà nước
D. Đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân
-
Câu 3:
Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ của Cán bộ - công chức trong thi hành công vụ:
A. Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của cơ quan
B. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thi hành công vụ
C. Nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ của cơ quan, tổ chức
D. Chấp hành nghiêm chỉnh quyết định của cấp trên trong mọi trường hợp
-
Câu 4:
Bộ Tài chính được tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng:
A. Công chức trong cơ quan nhà nước
B. Công chức trong cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý
C. Công chức ở UBND cấp tỉnh
D. Công chức ở địa phương
-
Câu 5:
Thời gian tập sự của công chức loại C (Chuyên viên hoặc tương đương)
A. 1 năm (12 tháng)
B. 2 năm
C. 9 tháng
D. 6 tháng
-
Câu 6:
Thời gian tập sự của công chức loại D (Cán sự hoặc tương đương)
A. 12 tháng
B. 9 tháng
C. 6 tháng
D. 10 tháng
-
Câu 7:
Trong thời gian tập sự, công chức được hưởng lương:
A. 85% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng
B. 85% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng
C. 85% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng
D. 85% mức lương của ngạch tuyển dụng
-
Câu 8:
Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức hiện hành của Bộ Chính trị, lĩnh vực nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ, công chức?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống
B. Quá trình và kinh nghiệm công tác
C. Mức độ thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao
D. Chiều hướng và triển vọng phát triển.
-
Câu 9:
Công chức bị bố trí công tác khác khi:
A. 2 năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ
B. 2 năm liên tiếp hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
C. 2 năm, trong đó 1 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực, 1 năm không hoàn thành nhiệm vụ
D. 1 năm không hoàn thành nhiệm vụ
-
Câu 10:
Hình thức nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với công chức:
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Bãi nhiệm
-
Câu 11:
Hình thức kỷ luật nào sau đây áp dụng với công chức:
A. Cách chức
B. Bãi nhiệm
C. Chuyển làm việc khác
D. Không bổ nhiệm
-
Câu 12:
Nguyên tắc nào sau đâu không phải là nguyên tắc tuyển dụng công chức:
A. Bảo đảm công khai minh bạch
B. Cạnh tranh
C. Ưu tiên
D. Ưu tiên người có tài năng, người dân tộc thiểu số
-
Câu 13:
Phương thức tuyển dụng công chức:
A. Thi tuyển
B. Xét tuyển
C. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
D. Sát hạch
-
Câu 14:
Theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ CB, CC, VC khi chuyển công tác thì cơ quan, tổ chức, đơn vị mới có trách nhiệm đánh giá, phân loại kết hợp với ý kiến nhận xét của cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ (đối với trường hợp có thời gian công tác ở cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ) bao nhiêu tháng trở lên?
A. Từ 06 tháng trở lên
B. Từ 10 tháng trở lên
C. Từ 03 tháng trở lên
D. Không xác định thời gian
-
Câu 15:
Theo Kết luận số 86-KL/TW ngày 24/01/2014 của Bộ Chính trị sinh viên tốt nghiệp xuất sắc khi được tuyển dụng thì xếp hệ số lương bao nhiêu?
A. Được hưởng 100% hệ số 2,34, bậc lương 1/9 ngạch chuyên viên;
B. Được hưởng 100% hệ số 2,67, bậc lương 1/9 ngạch chuyên viên;
C. Được hưởng hệ số 4,40, bậc 1/8 ngạch chuyên viên chính
D. Được hưởng hệ số lương 4,74, bậc 2/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương.
-
Câu 16:
Theo Kết luận số 86-KL/TW, ngày 24/01/2014 của Bộ Chính trị đối với cán bộ khoa học trẻ có trình độ tiến sĩ khoa học khi được tuyển dụng thì xếp hệ số lương bao nhiêu?
A. Được hưởng hệ số lương 5,08, bậc 3/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương;
B. Được hưởng hệ số lương 5,42, bậc 4/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương;
C. Được hưởng hệ số 4,40, bậc 2/8 ngạch chuyên viên chính;
D. Được hưởng hệ số lương 4,74, bậc 2/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương.
-
Câu 17:
Theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/03/2015, về chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm, đối tượng nào sau đây sẽ nghỉ chế độ nhưng vẫn được xem xét nâng ngạch không qua thi tuyển?
A. Nghỉ hưu trước tuổi.
B. Nghỉ công tác chờ đến tuổi nghỉ hưu.
C. Đủ tuổi tái cử cấp ủy, không đủ tuổi tái cử các chức chức danh do HĐND bầu, có nguyện vọng tiếp tục công tác.
D. Cả 3 phương án còn lại.
-
Câu 18:
Trong văn hóa giao tiếp với nhân dân, là công chức thuế, anh/chị cần thực hiện quy định nào:
A. Gần gũi với nhân dân, tác phong, thái độ lịch sự
B. Thực hiện dân chủ, tận tụy với nhân dân
C. Lắng nghe ý kiến của nhân dân
D. Chịu sự giám sát của nhân dân
-
Câu 19:
Trong Văn hóa giao tiếp ở công sở, cán bộ - công chức phải:
A. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân.
B. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá; thực hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ.
C. Gần gũi với nhân dân; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc.
D. Chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
-
Câu 20:
Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội thông qua vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 13 tháng 11 năm 2008
B. Ngày 20 tháng 10 năm 2009
C. Ngày 13 tháng 11 năm 2009
D. Ngày 15 tháng 11 năm 2010
-
Câu 21:
Luật Cán bộ, công chức quy định khi bổ nhiệm vào ngạch công chức phải có điều kiện nào sau đây?
A. Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch
B. Có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp
C. Khi có sự thay đổi chức danh nghề nghiệp
D. Khi đạt kết quả trong kỳ thi nâng hạng chức danh nghề nghiệp
-
Câu 22:
Thời hạn người dự tuyển gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?
A. Trong thời hạn 15 ngày
B. Trong thời hạn 20 ngày
C. Trong thời hạn 30 ngày
D. Trong thời hạn 40 ngày
-
Câu 23:
Kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc trong thời hạn chậm nhất là bao nhiêu ngày trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác?
A. chậm nhất 15 ngày
B. chậm nhất 20 ngày
C. chậm nhất 30 ngày
D. chậm nhất 60 ngày
-
Câu 24:
Thời gian tập sự đối với công chức loại C là bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng
B. 10 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 25:
Thời gian tập sự đối với công chức loại D là bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng
B. 18 tháng
C. 06 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 26:
Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo trong các trường hợp nào sau đây?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Làm việc trong các ngành, nghề đặc biệt
C. Là đội viên trí thức trẻ tình nguyện đủ 12 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
D. Cả A, B, C đúng
-
Câu 27:
Theo quy định hiện hành, công chức cấp xã có bao nhiêu chức danh?
A. 05 chức danh
B. 06 chức danh
C. 07 chức danh
D. 08 chức danh
-
Câu 28:
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 1 được quy định bao nhiêu người?
A. Không quá 20 người
B. Không quá 21 người
C. Không quá 22 người
D. Không quá 23 người
-
Câu 29:
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 2 được quy định bao nhiêu người?
A. Không quá 17 người
B. Không quá 19 người
C. Không quá 21 người
D. Không quá 23 người
-
Câu 30:
Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo so với mức lương tối thiểu chung là bao nhiêu?
A. 0,10 so với mức lương tối thiểu
B. 0,15 so với mức lương tối thiểu
C. 0,25 so với mức lương tối thiểu
D. 0,30 so với mức lương tối thiểu