850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O. Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g)
A. 474g; 40g
B. 237g; 40g
C. 118,5g; 20g
D. 237g; 40g
-
Câu 2:
Chọn trường hợp sai: Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là:
A. Công chống áp suất ngoài A > 0
B. DH° < 0, DS° > 0
C. DG° < 0
D. Hằng số cân bằng K lớn hơn 1
-
Câu 3:
Chọn phương án đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F.
A. OF6, I7F
B. SF6, BrF7
C. BrF7, IF7
D. ClF3, OF6
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng: Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để có thể pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M.
A. 0,0125 lit
B. 0,125 lit
C. 0,875 lit
D. 12,5 lit
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử và ion sau: (1) Fe > Fe2+ > Fe3+ ; (2) N3- > O2- > F- ; (3) K+ > Ca2+ > Sr2+ ; (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2
-
Câu 6:
Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:
A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.
D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.
-
Câu 7:
Chọn câu đúng. Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ: (1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng. (2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại. (3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng. (4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid.
A. 1 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1, 3 và 4
D. 1, 2 và 3
-
Câu 8:
Chọn phương án đúng: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½
D. n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng: (1) Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li. (2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch. (3) Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và nhiệt độ. (4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage.
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
-
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng về áp suất hơi:
A. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
B. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
C. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
D. Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
-
Câu 11:
Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 5,79
C. 6,39
D. 6,93
-
Câu 12:
Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) ® 2N2(k) + O2(k), với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp: Bước 1: N2O ® N2 + O. Bước 2: N2O + O ® N2 + O2. Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:
A. Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2
B. Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng
C. Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng
D. Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử
-
Câu 13:
Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:
A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân
C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3
D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại
-
Câu 14:
Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
1) C6H5ONa(dd) + HCl(dd) = C6H5OH(ℓ) + NaCl(dd)
2) 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) = Na2SO4(dd) + 2H2O(ℓ)
3) CH3COOCH3(dd) + H2O(ℓ) = CH3COOH(dd) + CH3OH(dd)
4) 2Al(r) + Fe2O3(r) = Al2O3(r) + 3Fe(r)
5) C (kim cương) = C (graphit)
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
-
Câu 15:
Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5. 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10. 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9. 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1.
A. (2); (4)
B. (1); (5)
C. (3); (6)
D. (2); (6)
-
Câu 16:
Chọn phương án đúng: Ở 25°C, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch so với nước nguyên chất bằng:
A. 0,026
B. 0,042
C. 0,974
D. 0,625
-
Câu 17:
Chọn câu trả lời đúng. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có DG < 0 thì:
A. xảy ra tự phát trong thực tế.
B. có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế.
C. ở trạng thái cân bằng.
D. không xảy ra.
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ). Hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS bằng 1×10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 và 1 ×10-14. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
A. 1×1014,78
B. 1×10-14,78
C. 1×10-0,78
D. 1×100,78
-
Câu 19:
Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2(k) ® 2O3(k), DH° > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) ® 4CO2(k) + 4H2O(k), DH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r) ® CaO(r) + CO2(k), DH° > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) ® SO3(k), DH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3
-
Câu 20:
Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
B. Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm.
C. Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.
D. Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần.
-
Câu 21:
Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.
A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:
A. giảm 59 mV
B. tăng 29,5 mV
C. tăng 59 mV
D. giảm 29,5 mV
-
Câu 23:
Chọn phương án đúng: Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 có nồng độ molan Cm = 0,159m là 100,208°C. Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước là: (cho hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52)
A. 2,5
B. 1
C. 0,76
D. kết quả khác
-
Câu 24:
Chọn phương án đúng: pH của dung dịch nào sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước: (1) NH4NO2 0,2N ; (2) HClO3 0,1N và NaClO3 0,1N; (3) NH4Cl 0,1N và NH3 0,1N ; (4) NaNO2 0,1N và HNO2 0,1N.
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 3
-
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng: (1) Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản ứng hóa học. (2) Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion. (3) Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch. (4) Hoạt độ là đại lượng không có thứ nguyên.
A. 1, 2, 4 đúng
B. 3, 4 đúng
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3, 4 đúng
-
Câu 26:
Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: \(NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)\). Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right] \times \left[ {{H_2}O} \right]}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\ln \left[ {\frac{{NO_3^ - }}{{NO_2^ - }}} \right]\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}\)
-
Câu 27:
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
A. 9
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 28:
Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở trạng thái cân bằng ở điều kiện áp suất không đổi: CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 29:
Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng: \(Co\left( {{H_2}O} \right)_6^{2 + }\left( {dd} \right) + 4C{l^ - } \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} CoCl_4^{2 - }\left( {dd} \right) + 6{H_2}O,\Delta H > 0\)
Màu hồng màu xanh
Trong trường hợp nào dung dịch có màu hồng?
A. Làm lạnh dd bằng nước đá
B. Đun nóng hệ
C. Ở nhiệt độ phòng
D. Cho thêm NaCl vào hệ
-
Câu 30:
Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
A. NO < NO- < NO+
B. NO+ < NO < NO-
C. NO- < NO < NO+
D. NO < NO+ < NO-
-
Câu 31:
Một phản ứng tự xảy ra có DG0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. chưa thể kết luận được
-
Câu 32:
Cho phản ứng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của phản ứng ở nhiệt độ này là 54,5.
A. Không đủ dữ kiện để tính
B. 78,7%
C. 65,3%
D. 100%
-
Câu 33:
Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
A. RAl < RSi < RK < RCa
B. RSi < RAl < RK < RCa
C. RSi < RAl < RCa < RK
D. RAl < RSi < RCa < RK
-
Câu 34:
Chọn phát biểu đúng trong các ý sau:
A. Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng động, trạng thái cân bằng này là cố định trong mọi trường hợp.
B. Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa.
C. Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.
D. Khi đã đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.
-
Câu 35:
Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm: 1) Có tính đẳng hướng. 2) Hình dạng không nhất định. 3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
-
Câu 36:
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-
B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-
C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-
D. Ca2+, As3-, I-
-
Câu 37:
Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:
A. Na < Mg < Al < P < S.
B. Al < Na < Mg < P < S.
C. Na < Al < Mg < S < P.
D. S < P < Al < Mg < Na.
-
Câu 38:
Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.
B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
D. CO2 > SO2 > NO2.
-
Câu 39:
Chọn phương án đúng: Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.
A. Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-
B. Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+
C. K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+
D. Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
-
Câu 41:
Chọn phương án đúng: Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: HCl 0,2M (1); HCl 0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0,1M (6); NaOH 0,1M (7).
A. 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7
B. 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6
C. 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7
D. 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7
-
Câu 42:
Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16. (1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l. (2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất. (3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0,1M. (4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2
-
Câu 43:
Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của:
A. Nguyên tử
B. Các hạt vi mô
C. Phân tử
D. Ion
-
Câu 44:
Chọn đáp án đúng: Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
A. 3,4
B. 1,9
C. 2,1
D. Không tính được
-
Câu 45:
Chọn đáp án đúng: Cho dung dịch base hữu cơ đơn chức 0,1M có pH = 11. Tính độ phân li của base này:
A. 1%
B. 0,5%
C. 5%
D. 0,1%