777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Kỳ tín dụng ròng với điều kiện “2/20, net 60” là:
A. 40 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 2:
Đòn bẩy kinh doanh là kết quả từ việc doanh nghiệp sử dụng:
A. Biến phí
B. Định phí và chi phí tài chính cố định
C. Vốn tài trợ và nợ vay
D. Tiền mặt
-
Câu 3:
Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định
C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
D. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
-
Câu 4:
Trên đồ thị EPS và EBIT, đường biểu diễn phương án tài trợ bằng cổ phiếu thường sẽ:
A. Đi qua gốc của hệ trục tọa độ
B. Song song với trục EPS
C. Cắt trục EBIT tại điểm có tọa độ bằng chi phí lãi vay
D. Song song với trục EBIT
-
Câu 5:
Công ty Trường Sơn có hợp đồng vay ngắn hạn ngân hàng số tiền 3.000 triệu đồng, thanh toán dần đều mỗi năm trong 15 năm, lần trả đầu tiên là 1 năm sau ngày vay. Lãi suất được quy định như sau:
- 5 năm đầu lãi suất 10%/năm
- 5 năm kế tiếp lãi suất 11%/năm
- 5 năm kế tiếp nữa lãi suất 12%/năm.
Số tiền công ty Trường Sơn thanh toán hàng năm là bao nhiêu? (triệu đồng)
A. Một đáp án khác
B. 405,45
C. 406,542
D. 404,642
-
Câu 6:
Công ty Hoàn Cầu ký hợp đóng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày là 60 sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu?
A. 24 triệu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 48 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
-
Câu 7:
Trong điều kiện đã hòa vốn, nếu doanh thu càng tăng thì đòn cân định phí sẽ:
A. càng nhỏ
B. chưa thể xác định
C. không thay đổi
D. càng lớn
-
Câu 8:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 triệu đồng từ vốn đầu tư ban đầu 800 triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu?
A. 200
B. -1800
C. -200
D. 1800
-
Câu 9:
Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là:
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Cả ba đều sai
-
Câu 10:
Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty Bình Minh, với các số liệu sau đây:
- Vốn do Nhà nước cấp 10 tỷ đồng
- Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác: 1 tỷ đồng.
- Vay đài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng.
- Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng
-Quỹ đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng
-Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng.
A. 13 tỷ đồng.
B. 13,5 tỷ đồng
C. 14,5 tỷ đồng
D. 17,5 tỷ đồng
-
Câu 11:
Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành
-
Câu 12:
EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
-
Câu 13:
Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán thì:
A. Vòng quay các khoản phải thu tăng
B. Tăng lợi nhuận
C. Giảm chi phí cơ hội do đầu tư vào các khoản phải thu
D. Kỳ thu tiền bình quân tăng
-
Câu 14:
Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______
A. Tài trợ
B. Vốn lưu động
C. Cấu trúc vốn
D. Hoạch định ngân sách vốn
-
Câu 15:
Một Doanh nghiệp đang xem xét một chính sách tín dụng thương mại mở rộng cho một khách hàng mới. ĐVT: 1000 đồng. Biết rằng biến phí đơn vị 80, giá bán một sản ph ẩm 130, xác suất nợ không thu hồi được 18%. Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,1%. NPV chính sách bán chịu là:
A. 25,44
B. 26,60
C. 48,59
D. 50,00
-
Câu 16:
Công ty dệt may Phủ Thái mua một tài sản cố định có nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty?
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng
-
Câu 17:
Một thiết bị được bán trả góp theo 4 kỳ thanh toán như sau:
- Kỳ 1: Trả 100 triệu đồng ngay khi mua hàng
- Kỳ 2: Trả 200 triệu đồng 2 năm sau ngày mua
- Kỳ 3: Trả 250 triệu đồng 4,5 năm sau ngày mua
- Kỳ 4: Trả 150 triệu đồng 5 năm sau ngày mua
Nếu thay 4 kỳ trên trả bằng 1 kỳ duy nhất sau 3 năm kể từ ngày mua thiết bị thì số tiền bạn phải trả là bao nhiêu? Biết lãi gộp vốn 3 tháng 1 lần và lãi suất 12%/năm. (đvt: triệu đồng)
A. 695,4603
B. 646,5603
C. 690
D. 658,5614
-
Câu 18:
Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
-
Câu 19:
Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 20:
Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của DN
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 21:
0: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn tài chính DFL?
A. 2,5
B. 0,4
C. 3,0
D. 1,0
-
Câu 22:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền hoạt động
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
-
Câu 23:
Đường SML khác đường CML như thế nào?
A. CML có rủi ro đo lường bằng độ lệch chuẩn còn SML có rủi ro được đo lường bằng phương sai
B. CML có rủi ro đo lường bằng độ lệch chuẩn còn SML có rủi ro được đo lường bằng beta
C. CML là đường thẳng trình bày một sự cân bằng giữa TSSL mong đợi và rủi ro còn SML trình bày một sự cân bằng giữa TSSL mong đợi và beta
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm?
A. 20 lần
B. 16 lần
C. 30 lần
D. 10 lần
-
Câu 25:
Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7,5
C. 7
D. 14
-
Câu 26:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
-
Câu 27:
Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
D. 607.500.000 đ
-
Câu 28:
Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
-
Câu 29:
Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị
A. Sai
B. Chưa đủ thông tin để kết luận
C. Đúng
-
Câu 30:
Câu nào sau đây đúng?
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Không câu nào đúng
-
Câu 31:
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
-
Câu 32:
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?
A. TL,Z 96%
B. TL,Z 4,17%
C. TL,Z 41%
D. TL,Z 30%
-
Câu 33:
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 34:
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 0,036
B. 0,012
C. 0,06
D. 0,15
-
Câu 35:
Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
-
Câu 36:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
-
Câu 37:
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?
A. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và doanh thu thuần
B. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần. Khi thực hiện một trăm đồng đoanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiều đồng lợi nhuận sau thuế
D. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu dược bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
-
Câu 38:
Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,5
D. Không câu nào đúng
-
Câu 39:
Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
-
Câu 40:
Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
D. Hoạt động