264 câu trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương được tracnghiem.net sưu tầm và chia sẻ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Xây dựng tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều gì sẽ xảy ra đối với GDP nếu cung tiền tăng lên 20% nhưng tốc độ lưu thông tiền tệ (V) giảm 30%:
A. GDP giảm 16%
B. GDP tăng 10%
C. GDP giảm 10%
D. Một đáp số khác
-
Câu 2:
Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> giá trị tài sản thế chấp tăng -> đầu tư giảm
B. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> đầu tư tăng -> tổng cầu xã hội tăng
C. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> sự giàu có gia đình giảm -> tổng cầu xã hội tăng
D. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở giảm -> tổng cầu xã hội tăng
-
Câu 3:
Trong điều kiện kinh tế mở và theo điều kiện của Fisher, khi lãi suất nội tệ là 12%; lãi suất ngoại tệ là 6%; tỷ giá hối đoái trước khi biến động lãi suấ là 16.850. Vậy tỷ giá hối đoái sẽ là:
A. 17.861
B. 17.803
C. 15.947
D. 18.872
-
Câu 4:
Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi, lạm phát kỳ vọng tăng sẽ:
A. Tăng mức cung trái phiếu
B. Làm giảm nhu cầu vốn vay của người đi vay
C. Làm tăng giá trị hiện hành trái phiếu
D. Giá giảm mức cung trái phiếu
-
Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái tăng trong dài hạn:
A. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng
B. Mức giá nội địa giảm; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng
C. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại tăng; nhu cầu nhập khẩu tăng
D. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng
-
Câu 6:
Trái phiếu coupon, mệnh giá 5.000 USD; lãi suất 7,5%/năm; kỳ hạn 10 năm. Sau 1 năm nhà đầu tư bán trái phiếu trên thị trường với giá 5.004 USD. Tỷ suất lợi tức trái phiếu là:
A. 7,5%
B. 7,58%
C. 7,42%
D. 0,08%
-
Câu 7:
Khi giá bán trái phiếu coupon thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
B. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
C. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
D. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
-
Câu 8:
Bản chất của vốn ODA là:
A. thể hiện mối quan hệ giữa "chính phủ nước này và chính phủ nước khác hoặc tổ chức quốc tế"
B. thể hiện mối quan hệ giữa "chính phủ nước này và chính phủ nước khác"
C. thể hiện mối quan hệ giữa "chính phủ nước này và nhân dân nước khác"
D. thể hiện mối quan hệ giữa "nhân dân nước này và nhân dân nước khác" thông qua chính phủ hoặc tổ chức quốc tế
-
Câu 9:
Cơ chế phân phối tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Tái bảo hiểm để phân tán rủi ro theo chiều dọc và đồng bảo hiểm là để phân tán rủi ro theo chiều ngang
B. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật tồn tích áp dụng cho những rủi ro liên quan đến con người
C. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chi với tất cả các loại hình bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm không quá một năm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 10:
Theo chính sách tiền tệ tín dụng hiện hành ở Việt Nam, mức dự trữ bắt buộc là:
A. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng nhỏ hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
B. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn trên 12 tháng lớn hơn tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn trên 12 tháng
C. Mức DTBB đối với tất cả các lại tiền gửi nội tệ đều lớn hơn các loại tiền gửi ngoại tệ
D. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng lớn hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
-
Câu 11:
Các khoản sau đây là doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm, ngoại trừ:
A. phí nhận tái bảo hiểm
B. thu phí bảo hiểm gốc.
C. thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán
D. thu bồi thường do nhượng tái bảo hiểm
-
Câu 12:
Một trong những nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính ở Mỹ năm 2008 là:
A. sự tàn phá của bão Katrina và Gusta
B. nhà đầu tư nước ngoài rút tiền ào ạt ra khỏi nước Mỹ
C. sự mất giá của USD
D. cho vay dưới chuẩn quá nhiều
-
Câu 13:
Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng -> lãi suất thực giảm -> nhu cầu đầu tư tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
B. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ nước ngoài tăng -> vay mượn nước ngoài giảm -> nhu cầu đầu tư giảm
C. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ tăng -> vay mượn giảm -> nhu cầu đầu tư giảm
D. Chính sách tiền tệ mở rộng -> tỷ giá hối đoái tăng -> xuất khẩu tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
-
Câu 14:
Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi, vay nợ chính phủ tăng sẽ:
A. Làm tăng lãi suất thị trường
B. Chèn lấn đầu tư của khu vực tư
C. Làm giá trái phiếu giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 15:
Sắp xếp các khối tiền theo trình tự tính thanh khoản giảm dần:
A. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi thanh toán và các loại tiền tài sản khác
B. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ và các loại tiền tài sản khác
C. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn và các loại tiền tài sản khác
D. Tất cả các khoản trên đều sai.
-
Câu 16:
Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của người bảo hiểm trong việc bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong các hợp đồng bảo hiểm là điều khoản nào:
A. Phí bảo hiểm của hợp đồng
B. Rủi ro được bảo hiểm và rủi ro loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm
C. Số tiền bảo hiểm của hợp đồng
D. Giá trị bảo hiểm của hợp đồng
-
Câu 17:
Mục đích của việc khai báo rủi ro khi thiết lập hợp đồng BH là gì? Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. Đảm bảo quyền lợi cho người bảo hiểm
B. Nhà bảo hiểm chấp nhận hay từ chối bảo hiểm và định phí bảo hiểm
C. Xác định số tiền bảo hiểm của hợp đồng
D. Đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm
-
Câu 18:
Trong hợp đồng bảo hiểm, người có quyền lựa chọn điều kiện bảo hiểm, sửa đổi, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?
A. Người bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
B. Người tham gia bảo hiểm và người được bảo hiểm
C. Người bảo hiểm và người được bảo hiểm
D. Người được bảo hiểm và người được hưởng quyền lợi từ bảo hiểm
-
Câu 19:
STBH của hợp đồng được xác định dựa trên yếu tố nào?
A. Khả năng tài chính của người tham gia bảo hiểm
B. Loại tài sản tham gia bảo hiểm
C. Giá trị thiệt hại của tài sản
D. Giá trị tài sản
-
Câu 20:
Trong HĐBHTNDS thuật ngữ người thứ 3 chỉ chủ thể nào dưới đây?
A. Người gây thiệt hại
B. Người chủ tài sản
C. Nạn nhân trong các vụ tai nạn
D. Người được bảo hiểm
-
Câu 21:
Nguyên tắc nào được áp dụng khi trả tiền BH nhân thọ?
A. Nguyên tắc bình quân của hai nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán
B. Nguyên tắc bồi thường
C. Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán
D. Nguyên tắc khoán
-
Câu 22:
Vì sao trong bảo hiểm con người không đặt ra vấn đề bảo hiểm trên giá trị, dưới giá trị?
A. Trong bảo hiểm con người, đối tượng bảo hiểm không lượng hóa được thành tiền
B. Bảo hiểm con người mang tính chất xã hội
C. Bảo hiểm con người là bảo hiểm thiệt hại
D. Bảo hiểm con người là bảo hiểm phi thiệt hại
-
Câu 23:
Ý nghĩa của bảo hiểm thương mại là gì?
A. Là trung gian tài chính tập trung vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động
C. Là thị trường hấp dẫn các nhà đầu tư
D. Là một ngành đem lại nhiều lợi nhuận cho xã hội
-
Câu 24:
BH trùng có thể xảy ra khi nào?
A. Tài sản tham gia BH trên giá trị
B. Tài sản tham gia BH từ 2 hợp đồng trở lên
C. Tài sản đc BH bị thiệt hại do người khác gây ra
D. Tài sản tham gia BH dưới giá trị
-
Câu 25:
Căn cứ vào tính chất, bảo hiểm được phân thành các loại bảo hiểm nào?
A. Bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội
B. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người
C. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
D. Bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc
-
Câu 26:
Chọn công thức đúng dùng để tính STBT theo quy tắc rủi ro đầu tiên?
A. STBT = GTTH ( nếu GTTH < STBH ) (1)
B. STBT = STBH ( nếu GTTH >= STBH ) (2)
C. STBT = STBH - GTTH (3)
D. Công thức (1) và (2)
-
Câu 27:
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong trường hợp nào?
A. Đối tượng bảo hiểm không còn tồn tại do sự kiện loại trừ
B. Hợp đồng đến ngày đáo hạn
C. Do các bên vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các trường hợp đã nêu
-
Câu 28:
Hãy cho biết hoạt động bảo hiểm thương mại tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
B. Nguyên tắc phân chia, phân tán rủi ro
C. Nguyên tắc vận dụng quy luật số lớn và thống kê rủi ro
D. Cả 3 nguyên tắc trên
-
Câu 29:
Hãy cho biết nhà bảo hiểm đã vận dụng nguyên tắc nào để thực hiện ''đồng bảo hiểm'' ?
A. Nguyên tắc phân tán rủi ro
B. Nguyên tắc phân chia rủi ro
C. Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
D. Luật số lớn
-
Câu 30:
Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm được phân loại như thế nào?
A. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc