168 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị thương mại
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Bộ trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về kinh doanh thương mại, giao dịch thương mại, kinh doanh dịch vụ trong thương mại, quản trị thương mại,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trường hợp nào sau đây bên vi phạm không được miễn trách nhiệm hợp đồng:
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã có thỏa thuận
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
-
Câu 2:
Một hãng sản xuất có hàm cầu là: QD = 130 – 10P, hàm cung là: Qs = 80. Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là:
A. 0,625
B. – 0,625
C. 0,725
D. – 0,725
-
Câu 3:
Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp.
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp.
C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngưng thực hiện hợp đồng.
D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng
-
Câu 4:
Chọn phát biểu Sai về bên đại diện trong loại hình Đại diện cho thương nhân:
A. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa và vì lợi ích của bên giao đại diện
B. Thông báo cho bên giao đại diện về cơ hội và kết quả thực hiện các hoạt động thương mại đã được uỷ quyền
C. Tuân thủ ch dẫn của bên giao đại diện nếu chỉ dẫn đó không vi phạm quy định pháp luật
D. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại diện.
-
Câu 5:
Phát biểu nào Sai trong các câu sau:
A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trong bậc nhất của doanh nghiệp thương mại.
B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài sản lưu động của doanh nghiệp.
C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong một thời điểm nhất định.
D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp một cách tốt nhất.
-
Câu 6:
Trong hoạt động marketing, dịch vụ nào sau đây có vị trí rất quan trọng vì nó sử dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, xã hội nói chung và đưa hàng hóa gần tơi nơi tiêu dùng sản phẩm:
A. Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng
B. Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử dụng
C. Chào hàng
D. Dịch vụ logistics
-
Câu 7:
Khi mua hàng phải chọn thị trường mua hàng với giá thấp nhất với điều kiện:
A. Địa điểm gần doanh nghiệp của mình nhất
B. Địa điểm gần thị trường tiêu thụ nhất
C. Chất lượng hàng hóa không đổi
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 8:
Phương pháp nào tương đối dễ làm, tiến hành nhanh, ít tốn chi phí:
A. Phương pháp nghiên cứu tại bàn
B. Phương pháp nghiên cứu hiện trường
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 9:
Để kinh doanh trên thị trường của các sản phẩm bổ sung, doanh nghiệp cần nắm vững yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian thay thế
B. Sự biến động giá cả sản phẩm có liên quan
C. Tốc độ thay thế
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 10:
Một công ty cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + Q + 169 (trong đó: Q là sản lượng, TC là tổng chi phí tính bằng $). Nếu giá thị trường là 55$, thì lợi nhuận tối đa mà công ty có thể thu được là:
A. 560$
B. 650$
C. 750$
D. 570$
-
Câu 11:
Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận của công ty cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là:
A. P > MC
B. P < MC
C. P = MC
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 12:
Tiêu thức Đặc điểm đối với hệ thống quản lý nhằm phân loại quan hệ giữa các doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh thương mại bao gồm các phương án sau, loại trừ:
A. Định hướng trước
B. Kinh tế ngành
C. Liên ngành
D. Lãnh thổ
-
Câu 13:
Những đặc trưng cơ bản của quan hệ kinh tế thương mại, ngoại trừ:
A. Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hoá.
B. Tính chất pháp lý của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại được bảo đảm bằng hệ thống luật pháp của Nhà nước.
C. Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hoá, dịch vụ quan trọng, cơ bản được thiết lập trên cơ sở định hướng kế hoạch của Nhà nước.
D. Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác, tôn trọng lẫn nhau và cùng có lợi
-
Câu 14:
Trong kinh doanh thương mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Xúc tiến thương mại
D. Các hoạt động trung gian thương mại
-
Câu 15:
Tiêu thức nào sau đây dùng để phân loại doanh nghiệp thương mại kinh doanh chuyên môn hóa, kinh doanh tổng hợp và đa dạng hóa kinh doanh:
A. Theo tính chất các mặt hàng kinh doanh
B. Theo quy mô của doanh nghiệp
C. Theo chế độ sở hữu tư liệu sản xuất
D. Theo phân cấp quản lý
-
Câu 16:
Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng ký vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
-
Câu 17:
Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng kí vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng,nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
-
Câu 18:
Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 19:
Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá của doanh nghiệp thương mại được lập bởi:
A. Giám đốc kinh doanh.
B. Bộ phận kế hoạch kinh doanh và thưc hiện.
C. Bộ phận kế họach kinh doanh của doanh nghiệp lập dưới sự chỉ đạo của giám đốc phụ trách kinh doanh.
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 20:
Căn cứ vào đặc điểm thông tin, nghiên cứu thị trường được chia thành:
A. Nghiên cứu sơ cấp, thứ cấp
B. Nghiên cứu định tính, định lượng
C. Nghiên cứu mô tả, khám phá
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 21:
Hình thức nào thuộc dịch vụ lưu thông thuần túy:
A. Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng
B. Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử dụng
C. Chào hàng
D. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng
-
Câu 22:
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm của dịch vụ:
A. Là sản phẩm vô hình
B. Cung cầu tách rời nhau
C. Không thể lưu trữ trong kho
D. Chất lượng và năng suất khó đánh giá
-
Câu 23:
Kinh doanh thương mại là khâu nào của quá trình sản xuất:
A. Đầu tiên
B. Trung gian
C. Kết thúc
D. Quyết định
-
Câu 24:
Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là:
A. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
D. 4 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
-
Câu 25:
Chức năng của doanh nghiệp thương mại:
A. Phát hiện nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ trên thị trường và tìm mọi cách để thỏa mãn nhanh chóng các nhu cầu đó.
B. Phải không ngừng nâng cao trình độ thỏa mãn nhu c u của khách hàng để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
C. Giải quyết tốt các mối quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp và quan hệ giữa doanh nghiệp với bên ngoài.
D. Cả A, B, C đều Đúng.