168 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị thương mại
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Bộ trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về kinh doanh thương mại, giao dịch thương mại, kinh doanh dịch vụ trong thương mại, quản trị thương mại,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hãy sắp xếp Đúng trình tự nghiên cứu thị trường:
1. Xác định mục tiêu nghiên cứu
2. Xử lý dữ liệu
3. Chọn mẫu để nghiên cứu
4. Tiến hành thu thập dữ liệu
5. Thiết kế bảng hỏi
6. Rút ra kết luận và lập báo cáo
A. 1–2–4–3–5–6
B. 1–3–4–5–2–6
C. 1–5–3–4–2–6
D. 1–4–3–2–5–6
-
Câu 2:
Đặc điểm phân biệt giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền là:
A. Số lượng người bán
B. Số lượng người mua
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 3:
Cho hàm cầu và hàm tổng chi phí: P = 12 - 0,4Q; TC = 0,6Q2 + 4Q + 5. Hãy xác định sản lượng và giá tối ưu khi công ty tối đa doanh thu, với điều kiện lợi nhuận phải bằng 10:
A. Q = 3; P = 10,8
B. Q = 5; P = 50
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu:
A. Thu nhập
B. Giá hàng hóa liên quan
C. Kỳ vọng
D. Sự điều tiết của Chính phủ
-
Câu 5:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung:
A. Giá của các yếu tố đầu vào
B. Công nghệ
C. Số lượng người sản xuất
D. Giá cả của hàng hóa thay thế
-
Câu 6:
Lựa chọn đáp án Sai:
A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho quá trình mua bán hàng hóa ngày càng trở nên dễ dàng hơn và đơn giản hơn
B. Gia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành ph n kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng và sâu sắc hơn
C. Sản xuất được chuyên môn hóa theo sản phẩm, chi tiết sản phẩm và theo công đoạn sản xuất, làm cho trong lưu chuyển hàng hóa trong nền kinh tế ngày càng có nhiều các bán thành phẩm, chi tiết, bộ phận máy.
D. Theo ý kiến của các nhà kinh tế học, nếu trong vòng ba năm, khối lượng sản xuất sản phẩm tăng lên gấp ba thì các mối quan hệ kinh tế tăng lên gấp chín lần.
-
Câu 7:
Đáp án nào sau đây không là nhiệm vụ chủ yếu của quá trình ghép mối:
A. Phối hợp có hiệu quả các loại phương tiện trong vận chuyển hàng hoá và phân phối có hợp lý luồng hàng giữa các phương tiện đó.
B. Bảo đảm tổng quãng đường vận chuyển dài nhất cho mỗi loại phương tiện vận tải
C. Bảo đảm giá thành vận chuyển và các chi phí liên quan khác nhỏ nhất, nâng cao được khả năng cạnh tranh trong mua bán hàng hoá.
D. Không ngừng mở rộng và củng cố mói quan hệ kinh tế trực tiếp,dài hạn giữa các doanh nghiệp nhằm tao thị trường tiêu thụ ổn định.
-
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp:
A. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, cải tiến công nghệ sản xuất ở các doanh nghiệp
B. Hình thành hợp lí lực lượng dự trữ sản xuất ở các đơn vị tiêu dùng, giảm được dự trữ và cải tiến cơ cấu dự trữ
C. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt các khâu trung gian
D. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng sản xuất, vào bất cứ thời điểm nào ki phát sinh nhu cầu cho sản xuất
-
Câu 9:
Theo Luật Thương mại 2005, hợp đồng thương mại được thể hiện:
A. Bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
B. Bằng lời nói, bằng ngôn ngữ hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
C. Bằng ngôn ngữ, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, bằng ngôn ngữ, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
-
Câu 10:
Để một hợp đồng có hiệu lực thì bản thân hợp đồng đó phải có các điều kiện cơ bản nào:
A. Điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức.
B. Điều kiện về mặt chủ thể, điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức
C. Điều kiện về pháp lí,điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức.
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 11:
Quan hệ kinh tế trong thương mại là tổng thể những mối quan hệ lẫn nhau về:
A. Kinh tế, văn hóa, luật pháp
B. Kinh tế, văn hóa, tổ chức
C. Kinh tế, tổ chức, luật pháp
D. Xã hội, văn hóa, luật pháp
-
Câu 12:
Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp.
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp.
C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngưng thực hiện hợp đồng.
D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng
-
Câu 13:
Quan hệ kinh tế gián tiếp thường áp dụng đối với những đơn vị tiêu dùng có:
A. Nhu cầu ít và hay biến động
B. Nhu cầu ít và không biến động
C. Nhu cầu nhiều và không biến động
D. Nhu cầu nhiều và hay biến động
-
Câu 14:
Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng kí vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng,nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
-
Câu 15:
Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng theo Bộ luật Dân sự 2005 gồm có:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp
C. Cầm cố, đặt cọc, ký cược và ký quỹ
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 16:
Nắm vững khả năng mặt hàng đã có hoặc có thể mua được ở doanh nghiệp thương mại và tìm hiểu kỹ đối tác về chất lượng mặt hàng, trình độ tiên tiến của mặt hàng, công nghệ chế tạo mặt hàng, giá thành và giá bán của đối tác và khai thác đến mức cao nhất khả năng đáp ứng của đơn vị nguồn hàng là yếu tố cần quán triệt khi:
A. Nhận đơn hàng
B. Lập đơn hàng
C. Quản lý tồn kho
D. Kiểm tra sản lượng bán
-
Câu 17:
Nếu các bên không có thoả thuận khác thì thời hạn khiếu nại là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
D. 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
-
Câu 18:
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các phát biểu sau đây:
A. Giao dich vô hiệu không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
B. Giao dich vô hiệu làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
C. Giao dich vô hiệu không làm phát sinh, nhưng làm thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
D. Giao dich vô hiệu làm phát sinh, nhưng không làm thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
-
Câu 19:
Theo luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với các thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là:
A. 14 ngày kể từ khi giao hàng cho người nhận
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
D. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trường hợp có bảo hành kể từ ngày hết hạn bảo hành
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là Sai về thời điểm giao kết hợp đồng:
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời giao kết
B. Hợp đồng cũng được xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết.
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thu n về nội dung.
D. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản.
-
Câu 21:
Giai đoạn kết thúc của việc thiết lập các mối quan hệ giao dịch thương mại là:
A. Lập đơn hàng
B. Ghép mối trong thương mại
C. Ký kết hợp đồng về hàng hóa, dịch vụ
D. Vận chuyển hàng hóa, dịch vụ
-
Câu 22:
Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là:
A. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
D. 4 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
-
Câu 23:
Bên vi phạm hợp đồng thương mại được miễn trách nhiệm trong trường hợp, ngoại trừ:
A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
B. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận
C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
D. Hành vi vi phạm do cả 2 bên
-
Câu 24:
Mức phạt đối với 1 vi phạm hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng nhưng không được vượt quá:
A. 6% tính trên giá trị phần vi phạm
B. 7% tính trên giá trị phần vi phạm
C. 8% tính trên giá trị phần vi phạm
D. 9% tính trên giá trị phần vi phạm
-
Câu 25:
Lựa chọn phát biểu Sai dưới đây:
A. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho bên thứ ba trong mọi trường hợp.
B. Người đại diện theo pháp luật là người được chọn đứng đầu tổ chức.
C. Người đại diện theo ủy quyền là người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền bằng văn bản.
D. Người ủy quyền không chịu trách nhiệm đối với giao dịch vượt phạm vi ủy quyền, trừ trường hợp người ủy quyền đồng ý hoặc biết mà không phản đối.