400+ Câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website
Tổng hợp 420 câu hỏi trắc nghiệm thiết kế website có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chúng ta có thể lưu trữ những đoạn mã của server script (ASP, JSP, PHP,…) hay không?
A. Có
B. Không
-
Câu 2:
Dreamweaver quản lý các snippet trong panel nào?
A. Code
B. Snippets panel.
C. Assets panel
D. Site panel
-
Câu 3:
Dreamweaver hỗ trợ 2 cách chèn một snippet vào trang web là ______________ và _________.
A. design
B. code
C. wrap
D. block
-
Câu 4:
Mặc định thì khi thêm một library item vào trang web thì nó có tham chiếu đến library gốc hay không?
A. Không
B. Có
-
Câu 5:
Một ô giữ ảnh được gọi là ___________.
A. Image.
B. Rollover image.
C. Image Placeholder.
-
Câu 6:
Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ______bit màu.
A. 8
B. 24
C. 48
D. 16
-
Câu 7:
Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ______bit màu.
A. 8
B. 24
C. 48
D. 16
-
Câu 8:
Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ______bit màu.
A. 8
B. 24
C. 48
D. 16
-
Câu 9:
_________là một tập hợp các frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẻ để tạo nên một trang web.
A. Frames
B. Frameset
C. Trang web
-
Câu 10:
Trong một frameset có ít nhất là _________frame.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?
A. Code
B. Snippets panel.
C. Assets panel
D. Frames panel
-
Câu 12:
Vùng không gian màu xanh của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu _________.
A. khác.
B. hiện tại.
C. đã chuẩn bị sẵn.
D. đã bị xóa bỏ.
-
Câu 13:
Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu_________.
A. khác.
B. hiện tại.
C. đã chuẩn bị sẵn.
D. đã bị xóa bỏ.
-
Câu 14:
Có mấy cách để tạo một frameset được định nghĩa trước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Có mấy cách để tạo một frame trong dreamweaver
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Ngoài cách tạo một frame được định nghĩa trước bằng cách sử dụng Insert bar. Chúng ta còn có thể sử dụng hộp thoại _________.
A. New Document
B. New Frames
C. Frames catelory
D. Frames panel.
-
Câu 17:
Tạo một frameset mới, rỗng được định nghĩa trước bằng cách dùng_________.
A. Insert Frames
B. New Document
C. New Frames
D. Frames panel.
-
Câu 18:
Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?
A. Scr
B. Margin
C. Border
D. Scroll
-
Câu 19:
Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.
A. Pixels, Percent, Relative.
B. Percent, Pixels, Relative.
C. Relative, Percent, Pixels.
D. Relative, Pixels, Percent.
-
Câu 20:
Dreamweaver hỗ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?
A. Flash.
B. Flash button.
C. Flash Movie
D. Một loại flash khác.
-
Câu 21:
Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?
A. Flash text.
B. Flash table
C. Flash Movie
D. Một loại flash khác.
-
Câu 22:
Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.
A. Flash text.
B. Flash button.
C. Flash Movie
D. Một loại flash khác.
-
Câu 23:
Những file có phần mở rộng _________được tạo ra bằng chương trình soạn thảo, thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.
A. swt
B. gif
C. fla
D. swf
-
Câu 24:
Thiết lập flash theo kiểu _________sẽ hiển thị toàn bộ movie.
A. Default (Show all)
B. Exact Fit
C. No border
-
Câu 25:
Khi chèn một đối tượng flash, Dreamweaver sử dụng _________tag (đối với ActiveX control) và _________tag (đối với Netscape Navigator plug-in) để cho kết quả tốt hơn trong tất cả mọi trình duyệt web.
A. object, embed
B. embed, object
C. div, object
D. div, embed
-
Câu 26:
Chúng ta có thể chuyển đổi bất kỳ file flash sang file có phần mở rộng .swf ?
A. Đúng
B. Sai.
-
Câu 27:
Chọn phát biểu sai
A. Jump Menu không cho phép liên kết đến địa chỉ email.
B. Jump Menu là một đối tượng của form.
C. Jump Menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của Javascript.
D. Khi xóa form bao quanh Jump Menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường
-
Câu 28:
Tác dụng của thuộc tính Preload Images
A. Load tất cả các hình lúc page load
B. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page
C. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt
D. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn.
-
Câu 29:
Các thành phần cơ bản của Table
A. Rows, Columns, Cells
B. Rows, Columns, Width.
C. Rows, Columns, Border
D. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding.
-
Câu 30:
Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật.
B. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell
C. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.
D. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split
-
Câu 31:
Có thể xuất một phần của table ra một tập tin txt
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Chọn phát biểu đúng
A. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table.
B. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop.
C. Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó.
D. Độ dày lớn nhất của border table là 10.
-
Câu 33:
Cellspacing: số pixel giữa những ô với nhau. Cellpadding: số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
.Mặc định, Cellspacing được hiểu ….pixel và Cellpadding được hiểu …. Pixel
A. 2, 1
B. 2, 2
C. 2,1
D. 1,1
-
Câu 35:
Sử dụng Command Table để định Format dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 36:
Chọn phát biểu đúng
A. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối
B. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối
C. Table định vị tương đối và layer định vị tuyệt đối
D. Table định vị tuyệt đối và layer định vị tương đối
-
Câu 37:
Khi chọn một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 38:
Chọn phát biểu sai
A. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại
B. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template
C. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table.
D. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại
-
Câu 39:
Chọn phát biểu đúng
A. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control
B. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift
C. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab
D. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control
-
Câu 40:
Chọn phát biểu đúng
A. Không thể chèn hình vào layer
B. Không thể dấu các layer marker
C. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc
D. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert|Layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính Nest when created with a layer.
-
Câu 41:
Chọn giá trị không phải của thuộc tính Vis
A. Inherit
B. Visible
C. Hidden
D. Show
-
Câu 42:
Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt
A. gif
B. jpg
C. png
D. jpe
-
Câu 43:
Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng IN 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên
A. gif
B. jpg
C. png
D. jpe
-
Câu 44:
Trong 1 rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:
A. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original.
B. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng
C. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover.
D. Tất cả đều sai
-
Câu 45:
Trang được chèn đối tượng ActiveX, hoạt động tốt trên trình duyệt Nestcapse
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 46:
Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng
A. Thay đổi
B. Không thay đổi
C. Có đường biên màu vàng
D. Khác
-
Câu 47:
Asset Panels dùng để
A. Quản lý hình ảnh trong website
B. Quản lý phim ảnh trong website
C. Quản lý các siêu liên kết trong website
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 48:
Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 49:
Mặc định nội dung tập tin được ứng dụng bởi template bị khóa
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 50:
Xác định phát biểu sai
A. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
B. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region
C. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa
D. Không thể thêm editable region trong tập tin htm