400+ Câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website
Tổng hợp 420 câu hỏi trắc nghiệm thiết kế website có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuộc tính No Resize cấm người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Xác định phát biểu đúng
A. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
B. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame.
C. Frame trong suốt đối với người dùng
D. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset.
-
Câu 3:
Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định
A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình.
B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài giây
C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
D. Cả a và b
-
Câu 4:
Template của Dreamweaver được lưu với đuôi
A. tpl
B. xhtml
C. dwt
D. Khác
-
Câu 5:
Thao tác chèn table
A. Control + Alt + T
B. Insert | Table
C. Chọn icon Insert Table trên thanh Object
D. Tất cả
-
Câu 6:
Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
A. Microsoft FrontPage
B. Flash MX
C. Photoshop
D. Microsoft Word
-
Câu 7:
Ai đang làm các chuẩn cho Web?
A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)
B. Mozilla
C. Google
D. Microsoft
-
Câu 8:
Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form
C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
D. Tất cả các ý kiến trên
-
Câu 9:
Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu?
A. <input type="textfield">
B. <textinput type="text">
C. <textfield>
D. <input type="text">
-
Câu 10:
Đâu là mã HTML thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A. <td valign="left">
B. <tdleft>
C. <td leftalign>
D. <td align="left">
-
Câu 11:
Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
C. Tạo một ô nhập mật khẩu
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 12:
Những phần tử HTML nào dùng để định nghĩa cấu trúc của bảng?
A. <table><tr><tt>
B. <table><tr><td>
C. <table><head><tfoot>
D. <thead><body><tr>
-
Câu 13:
Đoạn mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?
A. <body style="background-color:yellow;">
B. <body bg="yellow">
C. <background>yellow</background>
D. <body style="color:yellow;">
-
Câu 14:
Phần tử HTML nào định nghĩa dữ liệu sẽ hiển thị trên thanh tiêu đề của tài liệu?
A. <meta>
B. <title>
C. <head>
D. <body>
-
Câu 15:
Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?
A. <input type="textarea">
B. <textarea>
C. <input type="textbox">
-
Câu 16:
Đoạn mã HTML nào thực hiện chèn một ảnh nền vào trang web?
A. <body bg="background.gif">
B. <body style="background-image:url(background.gif)">
C. <background img="background.gif">
-
Câu 17:
Chọn phần tử HTML được dùng nhấn mạnh nội dung văn bản?
A. <i>
B. <em>
C. <italic>
D. <b>
-
Câu 18:
Chuẩn HTML là cho cái gì?
A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Home Tool Markup Language
C. Hyper Text Markup Language
-
Câu 19:
Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?
A. <a href="url" target="new">
B. <a href="url" new>
C. <a href="url" target="_blank">
D. <a href="url" target="_new">
-
Câu 20:
Thẻ HTML nào tạo ra một checkbox?
A. <check>
B. <checkbox>
C. <input type="check">
D. <input type="checkbox">
-
Câu 21:
Đâu là phần tử HTML tạo ra một danh sách đầu mục bởi dấu chấm?
A. <ul>
B. <list>
C. v
D. <ol>
-
Câu 22:
Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình ảnh, nếu hình ảnh không thể được hiển thị?
A. alt
B. src
C. title
D. longdesc
-
Câu 23:
Các chú thích HTML (comment) bắt đầu bởi <!-- và kết thúc bởi -->
A. True
B. False
-
Câu 24:
Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (drop-down list)?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="list">
D. <input type="dropdown">
-
Câu 25:
Phần tử HTML nào thực hiện xuống dòng mới?
A. <lb>
B. <br>
C. <break>
D. <p>
-
Câu 26:
Đoạn HTML nào là đúng để tạo một liên kết?
A. <a>http://www.timoday.edu.vn</a>
B. <a name="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
C. <a url="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
D. <a href="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
-
Câu 27:
Đâu là phần tử HTML tạo ra 1 danh sách đầu mục bằng số?
A. <list>
B. <ul>
C. <dl>
D. <ol>
-
Câu 28:
Chọn phần tử HTML nào đúng nhất cho định dạng tiêu đề là lớn thứ 2?
A. <heading>
B. <h2>
C. <h1>
D. <head>
-
Câu 29:
Ký tự nào dùng để kết thúc một thẻ trong HTML?
A. <
B. ^
C. *
D. /
-
Câu 30:
Chọn phần tử HTML đúng nhất để diễn mức quan trọng của văn bản?
A. <strong>
B. <b>
C. <i>
D. <important>
-
Câu 31:
Biên dịch cú pháp sau: <strong>ThietKeWeb</strong>
A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm
B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm
C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm
-
Câu 32:
Các bảng có thể lồng lẫn nhau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. <b>Click Here<b>
B. <strong>Click Here<strong>
C. <b>Click Here</b>
D. </strong>Click Here</strong>
-
Câu 34:
Phương án nào sau đây là tag 2 side
A. DT
B. LI
C. DD
D. DL
-
Câu 35:
Các trình duyệt thường áp dụng tính năng của toàn bộ tag cho tới phần tag…
A. Quit
B. Closing
C. Exit
D. Anti
-
Câu 36:
… là đoạn mã HTML có chức năng kiểm soát quá trình hiển thị của nội dung văn bản
A. Tags
B. Codas
C. Slashes
D. Properties
-
Câu 37:
Cú pháp chung của đường dẫn ảnh trực tiếp
A. src=img
B. src=image
C. img=file
D. img src=file
-
Câu 38:
Tính năng… HTML sẽ xử lý định dạng nội dung text và chuyển thành mã HTML
A. Browser
B. Editor
C. Converter
D. Processor
-
Câu 39:
Để tạo đường dẫn kết nối tới các anchor, chúng ta sẽ phải dùng thuộc tính… trong tag
A. Name
B. Tag
C. Link
D. Href
-
Câu 40:
Các thẻ Tag trong HTML buộc phải viết hoa
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 41:
Các đường dẫn tương đối sẽ làm cho những đường kết nối hypertext
A. Linh động
B. Rời rạc
C. Thống nhất
-
Câu 42:
Cấu trúc … thường bắt đầu bằng những chủ đề thông thường có chứa các đường dẫn tới nhiều topic cụ thể khác
A. Hirerarchical
B. Linear
C. Mixed
-
Câu 43:
Đường dẫn nào tới dưới đây được HTML hỗ trợ?
A. Ralative
B. Defererenced
C. Absolute and Relative
-
Câu 44:
Bạn không thể xác định một hình ảnh trực tiếp như đường dẫn hypertext
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 45:
Do các máy tính khác nhau về hệ thống font, cho nên mỗi trình duyệt sẽ xác định nội dung text được hiển thị như thế nào
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 46:
Bạn không cần phải kết nối Internet để kiểm tra 1 trang web bất kỳ trên máy tính
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 47:
Bạn có thể kết hợp nhiều cấu trúc khác nhau, ví dụ như linear và hierarchical
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 48:
Cấu trúc tag của inline frame là gì?
A. iframe
B. inframe
C. frame
D. inlineframe
-
Câu 49:
Bên trong tag MAP, chúng ta sử dụng tag AREA để xác định vùng diện tích của hình ảnh làm hotspot
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 50:
Chúng ta có thể tạo form email với chức năng tự động trả lời bằng cách dùng method=mailto:youdomainname.com
A. Đúng
B. Sai