250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Trình thông dịch trong PHP được gọi là?
A. PHP Interpreter
B. PHP Translator
C. PHP Communicator
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 2:
Phát biểu nào sao đây đúng về công dụng của XML?
A. Lưu trữ thông tin nhỏ
B. Tạo phần tóm tắt nội dung cho website (RSS)
C. Tạo sơ đồ cho website (sitemap)
D. Là cầu nối trao đổi dữ liệu giữa các ứng dụng web (web service)
-
Câu 3:
Kết quả đoạn code sau là gì?
<?php $x = array( 1, 3, 2, 3, 7, 8, 9, 7, 3 ); $y = array_count_values($x); echo $y[8]; ?>
A. 43
B. 1
C. 8
D. 6
-
Câu 4:
Khi thực thi PHP4 Script nó nhanh hơn PHP3 mấy lần
A. Gấp 25
B. Gấp 3
C. Gấp 40
D. Gấp 100
-
Câu 5:
Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?
A. James Gosling
B. Tim Berners-Lee
C. Todd Fast
D. Rasmus Lerdorf
-
Câu 6:
Mở file “time.txt” để đọc
A. fopen("time.txt","r");
B. open("time.txt","read");
C. open("time.txt");
D. fopen("time.txt","r+");
-
Câu 7:
Engine nào là nền tảng chính của PHP?
A. ZEDAT
B. ZEND
C. ZENAT
D. ZETA
-
Câu 8:
Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php $x = array( 2 => "mouse", 7 => "keyboard" ); $y = array_keys($x); echo $y[1]; ?>
A. keyboard
B. mouse
C. 7
D. 2
-
Câu 9:
Tính trừu tượng trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 10:
Ứng dụng PHP có thể gắn ở
A. Chỉ gắn được ở phần Header
B. Chỉ gắn được ở phần Body
C. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 11:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function calc($price, $tax = "") { $total = $price + ($price * $tax); echo "$total"; } calc(42); ?>
A. Error
B. 0
C. 42
D. 84
-
Câu 12:
Số 41 này tương đương với số Bit nào
A. 10010010
B. 00101001
C. 00010101
D. 00101101
-
Câu 13:
W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?
A. Word
B. Windows
C. Whistler
D. While
-
Câu 14:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php define("GREETING", "Hello you! How are you today?"); echo constant("GREETING"); ?>
A. Hello you! How are you today?
B. GREETING
C. GREETING, Hello you! How are you today?
D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?”
-
Câu 15:
Làm sao để truy cập vào một thuộc tính trong class thông qua $this
A. $this.$varname
B. $this.varname
C. $this->varname
D. $this->$varname
-
Câu 16:
Để chèn nội dung 1 tập tin vào, thì sử dụng
A. include[]
B. #include()
C. include()
D. #include{}
-
Câu 17:
Chức năng "Làm tròn số" không phải là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. round
B. ceil
C. floor
D. round_number
-
Câu 18:
Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
-
Câu 19:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $score = 1234; $scoreboard = (array)$score; echo $scoreboard[0]; ?>
A. 1
B. Error
C. 1234
D. 2
-
Câu 20:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo chr(52); ?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Tên 1 database tối đa có bao nhiêu kí tự
A. 55
B. 72
C. 64
D. 40
-
Câu 22:
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 23:
Trong PHP, để gọi hằng số PI của lớp mathFunction
A. echo PI;
B. echo mathFunction->PI;
C. echo mathFunction::PI;
D. echo mathFunction=PI;
-
Câu 24:
Kết quả của đoạn php dưới đây là?
<?php $num = 1; $num1 = 2; print $num . "+" . $num1; ?>
A. 3
B. 1+2
C. 1.+.2
D. Xảy ra lỗi
-
Câu 25:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php class A { }; class B1 extends A { }; class_alias('A', 'B2'); $b1 = new B1; echo get_class($b1); $b2 = new B2; echo get_class($b2); ?>
A. B1A
B. B2A
C. B1B2
D. It will throw an error.
-
Câu 26:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php class A { static $word = "hello"; static function hello() { print static ::$word; } } class B extends A { static $word = "bye"; } B::hello(); ?>
A. bye
B. hello
C. byehello
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 27:
Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array( null => 'a', true => 'b', false => 'c', 0 => 'd', 1 => 'e', '' => 'f' ); echo count($a);
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Câu lệnh nào lưu trữ giá trị 111 trong biến num?
A. int $num = 111;
B. int mum = 111;
C. $num = 111;
D. 111 = $num;
-
Câu 29:
Để nối 2 chuỗi trong php, sử dụng …?
A. dot operator (.)
B. plus operator (+)
-
Câu 30:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $fruits = array( "apple", "orange", "banana" ); echo (next($fruits)); echo (next($fruits)); ?>
A. orangebanana
B. appleorange
C. orangeorange
D. appleapple
-
Câu 31:
Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn
A. query()
B. send_query()
C. sendquery()
D. query_send()
-
Câu 32:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $people = array( "Peter", "Susan", "Edmund", "Lucy" ); echo pos($people); ?>
A. Lucy
B. Peter
C. Susan
D. Edmund
-
Câu 33:
Chức năng "Loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng và trả về phần tử cuối cùng đã được loại bỏ" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. array_pop
B. array_shift
C. array_unique
D. unset
-
Câu 34:
Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây?
A. FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY
B. SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
C. SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
D. FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY
-
Câu 35:
Đoạn script sau đây cho ra kết quả gì?
<?php $str = "3dollars"; $a = 20; $a += $str; print ($a); ?>
A. 23 dollars
B. 203 dollars
C. 320 dollars
D. 23
-
Câu 36:
Phương thức nào sau đây được sử dụng để lấy các không gian tên được sử dụng trong một tài liệu XML từ một đối tượng SimpleXMLElement?
A. getName()
B. getNamespaces()
C. getElement()
D. getDefined()
-
Câu 37:
Type boolean trả cho ta giá trị gì ?
A. True hay false
B. Equal hay unequal
C. Bigger hay smaller
D. Yes hay none
-
Câu 38:
PHP không hỗ trợ từ khóa tầm vực nào sau đây:
A. final
B. abstract
C. final, abstract
D. Tất cả từ khóa đều được PHP hỗ trợ
-
Câu 39:
Câu lệnh nào được sử dụng để chọn CSDL?
A. $mysqli=select_db(‘databasename’);
B. mysqli=select_db(‘databasename’);
C. mysqli->select_db(‘databasename’);
D. $mysqli->select_db(‘databasename’);
-
Câu 40:
Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về
A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó
B. Mọi dữ liệu từ bảng
C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE
D. Luôn trả về giá trị NULL
-
Câu 41:
Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php $date = "2009-5-19"; $time = "14:31:38"; $datetime = $date . $time; echo date("Y-m-d:H:i:s", strtotime($datetime)); ?>
A. 2009-5-19:14:31:38
B. 2009-5-19:2:31:38
C. 19-5-2009:2:31:38
D. 19/5/2009:14:31:38
-
Câu 42:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function mine($num) { $num = 2 + $num; echo $num; } mine(3); ?>
A. 3
B. $num
C. 5
D. Tất cả đều sai
-
Câu 43:
Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng
A. TRUNCATE
B. DROP
C. EMPTY
D. DEL
-
Câu 44:
Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả
A. 1500$
B. 150$
C. 50$ / mỗi tháng
D. Không tốn đồng nào
-
Câu 45:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $array = array( "a1" => 'x', "a2" => 'e', "a3" => 'z' ); asort($array); foreach ($array as $keys => $values) { print "$keys = $values"; } ?>
A. a2 = e a1 = x a3 = z
B. a1 = e a2 = x a3 = z
C. 0 = e 1 =x 2 = z
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 46:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function 2myfunc() { echo "Hello World"; } 2myfunc(); ?>
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
-
Câu 47:
PHP được bao bởi:
A. <?php…?>
B. <script>...</script>
C. <?php>...</?>
D. <&>...</&>
-
Câu 48:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $b = false; if ($b = true) print ("true"); else print ("false"); ?>
A. False
B. True
C. Có lỗi xảy ra
D. True false
-
Câu 49:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $fruits = array( "apple", "mango", "peach", "pear", "orange" ); $subset = array_slice($fruits, 2); print_r($subset); ?>
A. Array ( [0] => peach )
B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )
C. Array ( [0] => apple [1] => mango )
D. Array ( [0] => peach [1] => pear [2] => orange )
-
Câu 50:
Làm cách nào để lưu trữ một biến age có giá trị 25 vào trong session
A. $age = 25; session_regiser('age');
B. $_SESSION['age'] = 25;
C. session_register('age', 25);
D. $HTTP_SESSION_VARS['age'] = 25;