250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons mà cột FirstName có giá trị là Peter
A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter'
B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter'
C. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter'
D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName=='Peter'
-
Câu 2:
Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php $date = "2009-5-19"; $time = "14:31:38"; $datetime = $date . $time; echo date("Y-m-d:H:i:s", strtotime($datetime)); ?>
A. 2009-5-19:14:31:38
B. 2009-5-19:2:31:38
C. 19-5-2009:2:31:38
D. 19/5/2009:14:31:38
-
Câu 3:
Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi thực thi lệnh gán: $var = 50.0
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 4:
Engine nào là nền tảng chính của PHP?
A. ZEDAT
B. ZEND
C. ZENAT
D. ZETA
-
Câu 5:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo ucwords("i love my country"); ?>
A. I love my country
B. i love my Country
C. I love my Country
D. I Love My Country
-
Câu 6:
Trong PHP, từ khóa nào cho phép các phương thức và thuộc tính của lớp có thể được truy xuất mà không cần khởi tạo đối tượng của lớp đó
A. protected
B. final
C. static
D. private
-
Câu 7:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x == 0) print "hi"; else print "how are u"; print "hello" ?>
A. how are uhello
B. hihello
C. hi
D. No output
-
Câu 8:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo chr(52); ?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Mở file “time.txt” để đọc
A. fopen("time.txt","r");
B. open("time.txt","read");
C. open("time.txt");
D. fopen("time.txt","r+");
-
Câu 10:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function one($string) { echo "I am " . $String; } one("Batman"); ?>
A. I am Batman
B. I am
C. Batman
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 11:
Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
-
Câu 12:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo stripos("I love php, I love php too!", "PHP"); ?>
A. 3
B. 7
C. 8
D. 10
-
Câu 13:
Kết quả trả về của đoạn script là gì?
<?php $rest = substr("abcdef", -1); $rest = substr("abcdef", 0, -1); ?>
A. f,abcde
B. a,fedcb
C. b,abcdef
D. a,abcde
-
Câu 14:
Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?
A. James Gosling
B. Tim Berners-Lee
C. Todd Fast
D. Rasmus Lerdorf
-
Câu 15:
Phát biểu nào sao đây SAI về phương thức __construct()
A. __construct() được gọi tự động và được gọi đầu tiên khi một object được khởi tạo.
B. __construct() thường dùng để khởi tạo các giá trị ban đầu, các trường hợp gọi __construct()
C. __construct() được đặt tên trùng với tên class
D. __construct() phải có tham số được truyền
-
Câu 16:
Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php $data = "98.8degrees"; (double)$data; (int)$data; (string)$string; echo $data; ?>
A. 98
B. 98.8
C. 98.8 degrees
D. degrees
-
Câu 17:
Chức năng "Tính tổng các phần tử trong mảng" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. sum
B. array_sum
C. sum_array
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Giá trị của tham số sau
$var = 1 / 2;
A. 0
B. 1
C. 0,5
D. 1/2
-
Câu 19:
Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến
A. !
B. ?
C. %
D. $
-
Câu 20:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $a; for ($a = 1;$a <= 9;$a++) { if ($a == 5) continue; print ($a); } ?>
A. 12345
B. 56789
C. 12346789
D. 123456789
-
Câu 21:
Kết quả của script là gì?
<?php define("x", "5"); $x = x + 10; echo x; ?>
A. Error
B. 15
C. 10
D. 5
-
Câu 22:
W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?
A. Word
B. Windows
C. Whistler
D. While
-
Câu 23:
Biến nào có tên sai ?
A. $my-Var
B. $myVar
C. $my_Var
-
Câu 24:
PHP là từ viết tắt của?
A. PHP: Hypertext Preprocessor
B. Personal Hypertext Processor
C. Private Home Page
D. Personal Home Page
-
Câu 25:
Trong các điều khiển truy cập sau đây, điều khiển nào xác định rằng một tính năng có thể được truy cập bởi tất cả các lớp khác?
A. Protected
B. Abstract
C. Public
D. Private
-
Câu 26:
Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến
A. !
B. ?
C. $
D. &
-
Câu 27:
Trong PHP, dòng nào dưới đây để gọi một phương thức
A. $object->methodName();
B. object->methodName();
C. object::methodName();
D. $object::methodName();
-
Câu 28:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x == 1) if ($x >= 0) print "true"; else print "false"; ?>
A. true
B. false
C. error
D. Không có kết quả in ra
-
Câu 29:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php define("GREETING", "Hello you! How are you today?"); echo constant("GREETING"); ?>
A. Hello you! How are you today?
B. GREETING
C. GREETING, Hello you! How are you today?
D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?”
-
Câu 30:
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 31:
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 32:
Tính đóng gói trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 33:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = 5; $b = 5; echo ($a === $b); ?>
A. 5 === 5
B. Error
C. 1
D. False
-
Câu 34:
Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”
A. LIKE %qpt
B. LIKE *ton
C. LIKE ton$
D. LIKE ^.*ton$
-
Câu 35:
Hàm nào sau đây được dùng để xác định loại của đối tượng object trong PHP
A. obj_type()
B. type()
C. is_a()
D. is_obj()
-
Câu 36:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $score = 1234; $scoreboard = (array)$score; echo $scoreboard[0]; ?>
A. 1
B. Error
C. 1234
D. 2
-
Câu 37:
mysql_pconnect() dùng để
A. Tạo kết nối tới db
B. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL vẫn không đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi
C. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL tự động đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 38:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function email() { $email = ’user@yahoo . com’; $new = strstr($email, ‘@'); echo $new; } email(); ?>
A. user
B. user@yahoo.com
C. @yahoo.com
D. yahoo.com
-
Câu 39:
Cài đặt Apache xong bạn có thể kiểm tra servername của bạn qua cách gọi ulr http://localhost, ngoài cách này còn cách nào khác nữa không?
A. http://127.0.0.1
B. http://127.0.1.0
C. http://127.0.0.0
D. http://000.0.0.0
-
Câu 40:
Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb
A. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh
B. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ
C. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel
D. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF
-
Câu 41:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function mine($num) { $num = 2 + $num; echo $num; } mine(3); ?>
A. 3
B. $num
C. 5
D. Tất cả đều sai
-
Câu 42:
Để nối 2 chuỗi trong php, sử dụng …?
A. dot operator (.)
B. plus operator (+)
-
Câu 43:
Khai báo nào là đúng cho phương thức dựng (Constructor) trong PHP
A. classname()
B. _construct()
C. function -construct()
D. function __construct()
-
Câu 44:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì (đối với cùng một người dùng)
<?php session_start(); if (!array_key_exists('counter', $_SESSION)) { $_SESSION['counter'] = 0; } else { $_SESSION['counter']++; } session_regenerate_id(); echo $_SESSION['counter']; ?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 45:
Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả
A. 1500$
B. 150$
C. 50$ / mỗi tháng
D. Không tốn đồng nào
-
Câu 46:
Tên 1 database tối đa có bao nhiêu kí tự
A. 55
B. 72
C. 64
D. 40
-
Câu 47:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php $a = 0.5; $b = 0.1; $c = 16; echo sprintf('%01.2lf %.1lf 0x%x', $a, $b, $c); ?>
A. 0.50.1 0x10
B. 0.50 0.1 0x16
C. 0.50 0.1 0x10
D. 0.5 0.1 0x16
-
Câu 48:
Cú pháp php gần giống nhất với
A. Perl and C
B. VBScript
C. JavaScript
D. Java
-
Câu 49:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php for ($x = 1;$x <= 2;$x++) { for ($y = 1;$y <= 3;$y++) { if ($x == $y) continue; print ("x = $x y = $y"); } } ?>
A. x = 2 y = 3
B. x = 1 y = 1
C. x = 2 y = 2
D. x = 3 y = 3
-
Câu 50:
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
A. $add = $add
B. $add = $add +$add
C. $add = $add + 1
D. $add = $add + $add + 1