250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $total = "25 students"; $more = 10; $total = $total + $more; echo "$total"; ?>
A. Error
B. 35 students
C. 35
D. 25 students
-
Câu 2:
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
A. $add = $add
B. $add = $add +$add
C. $add = $add + 1
D. $add = $add + $add + 1
-
Câu 3:
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
A. echo “\$x”;
B. echo “$$x”;
C. ) echo “/$x”;
D. echo “$x;”;
-
Câu 4:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = "clue"; $a .= "get"; echo "$a"; ?>
A. get
B. true
C. false
D. clueget
-
Câu 5:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = 5; $b = 5; echo ($a === $b); ?>
A. 5 === 5
B. Error
C. 1
D. False
-
Câu 6:
Kí tự nào sau đây là kí tự xuống hàng trong PHP?
A. \r
B. \n
C. /n
D. /r
-
Câu 7:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $num = 10; echo 'What is her age? \n She is $num years old'; ?>
A. What is her age? \n She is $num years old
B. What is her age? She is $num years old
C. What is her age? She is 10 years old
D. What is her age?
-
Câu 8:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $team = "arsenal"; switch ($team) { case "manu": echo "I love man u"; case "arsenal": echo "I love arsenal"; case "manc": echo "I love manc"; } ?>
A. I love arsenal
B. Error
C. I love arsenalI love manc
D. I love arsenalI love mancI love manu
-
Câu 9:
Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: ($a == 12) ? 5 : 1 có kết quả là?
A. 12
B. 1
C. Error
D. 5
-
Câu 10:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function calc($price, $tax = "") { $total = $price + ($price * $tax); echo "$total"; } calc(42); ?>
A. Error
B. 0
C. 42
D. 84
-
Câu 11:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $op2 = "blabla"; function foo($op1) { echo $op1; echo $op2; } foo("hello"); ?>
A. helloblabla
B. Error
C. hello
D. helloblablablabla
-
Câu 12:
Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __(2 dấu _) được gọi là hàm
A. Magic Function
B. Inbuilt Function
C. Default Function
D. User Defined Function
-
Câu 13:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function foo($msg) { echo "$msg"; } $var1 = "foo"; $var1("will this work"); ?>
A. Error.
B. $msg
C. 0
D. will this work
-
Câu 14:
Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?
A. Úc
B. Ấn Độ
C. Greenland
D. Anh
-
Câu 15:
Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?
A. zip_compress()
B. zip()
C. compress()
D. gzcompress()
-
Câu 16:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo chr(52); ?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo ord("hi"); ?>
A. 106
B. 103
C. 104
D. 209
-
Câu 18:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo ucwords("i love my country"); ?>
A. I love my country
B. i love my Country
C. I love my Country
D. I Love My Country
-
Câu 19:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo lcfirst("welcome to India"); ?>
A. welcome to India
B. welcome to india
C. Welcome to India
D. Welcome to india
-
Câu 20:
Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
-
Câu 21:
Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?
A. this_array()
B. is_array()
C. do_array()
D. in_array()
-
Câu 22:
Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?
A. array_unshift()
B. into_array()
C. inend_array()
D. array_push()
-
Câu 23:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $fruits = array( "apple", "orange", "banana" ); echo (next($fruits)); echo (next($fruits)); ?>
A. orangebanana
B. appleorange
C. orangeorange
D. appleapple
-
Câu 24:
Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?
A. last()
B. before()
C. prev()
D. previous()
-
Câu 25:
Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?
A. sort()
B. asort()
C. rsort()
D. dsort()
-
Câu 26:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $fruits = array( "apple", "mango", "peach", "pear", "orange" ); $subset = array_slice($fruits, 2); print_r($subset); ?>
A. Array ( [0] => peach )
B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )
C. Array ( [0] => apple [1] => mango )
D. Array ( [0] => peach [1] => pear [2] => orange )
-
Câu 27:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $number = array( "4", "hello", 2 ); echo (array_sum($number)); ?>
A. 4hello2
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 28:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = array( 12, 5, 2 ); echo (array_product($a)); ?>
A. 024
B. 120
C. 010
D. 060
-
Câu 29:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $people = array( "Peter", "Susan", "Edmund", "Lucy" ); echo pos($people); ?>
A. Lucy
B. Peter
C. Susan
D. Edmund
-
Câu 30:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php define("GREETING", "Hello you! How are you today?"); echo constant("GREETING"); ?>
A. Hello you! How are you today?
B. GREETING
C. GREETING, Hello you! How are you today?
D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?”
-
Câu 31:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo stripos("I love php, I love php too!", "PHP"); ?>
A. 3
B. 7
C. 8
D. 10
-
Câu 32:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function mine($m) { if ($m < 0) echo "less than 0"; if ($m >= 0) echo "Not True"; } mine(0); ?>
A. less than 0
B. Not True
C. Không ra kết quả
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function 2myfunc() { echo "Hello World"; } 2myfunc(); ?>
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function _func() { echo "Hello World"; } _func(); ?>
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function mine($num) { $num = 2 + $num; echo $num; } mine(3); ?>
A. 3
B. $num
C. 5
D. Tất cả đều sai
-
Câu 36:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function one($string) { echo "I am " . $String; } one("Batman"); ?>
A. I am Batman
B. I am
C. Batman
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 37:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function colour() { $colors = array( "red", "green", "blue", "yellow" ); foreach ($colors as $value) { echo "$value " . ","; } } colour(); ?>
A. red,green,blue,yellow,
B. green,blue,yellow,red
C. red,blue,yellow,green
D. red,green,yellow,blue
-
Câu 38:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function case () { echo "Hello World! "; echo "Hello World! "; echo "Hello World! "; } case (); ?>
A. Hello World!
B. Hello World! Hello World!
C. Hello World! Hello World! Hello World!
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function email() { $email = ’user@yahoo . com’; $new = strstr($email, ‘@'); echo $new; } email(); ?>
A. user
B. user@yahoo.com
C. @yahoo.com
D. yahoo.com
-
Câu 40:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x) print "hi"; else print "how are u"; ?>
A. how are u
B. hi
C. Error
D. No output
-
Câu 41:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x == 0) print "hi"; else print "how are u"; print "hello" ?>
A. how are uhello
B. hihello
C. hi
D. No output
-
Câu 42:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x == 1) if ($x >= 0) print "true"; else print "false"; ?>
A. true
B. false
C. error
D. Không có kết quả in ra
-
Câu 43:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = 1; if (echo $a) print "True"; else print "False"; ?>
A. true
B. false
C. Xảy ra lỗi
D. Không có kết quả trả về
-
Câu 44:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = 1; if (print $a) print "True"; else print "False"; ?>
A. 1True
B. False
C. Có lỗi xảy ra
D. Màn hình trắng
-
Câu 45:
Tính đóng gói trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 46:
Tính đa hình trong OOP là
A. Abstraction
B. Polymorphism
C. Inheritance
D. Differential
-
Câu 47:
Tính kế thừa trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 48:
Từ khóa sau đây không được hỗ trợ bởi PHP
A. friendly
B. final
C. public
D. static
-
Câu 49:
Dòng nào để khởi tạo một đối tượng thuộc lớp có tên foo trong PHP
A. $obj = new $foo;
B. $obj = new foo;
C. $obj = new foo ();
D. obj = new foo ();
-
Câu 50:
Dòng nào để định nghĩa hằng số PI trong PHP
A. constant PI = “3.1415”;
B. const $PI = “3.1415”;
C. constant PI = ‘3.1415’;
D. const PI = ‘3.1415’;