230 câu trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm
Tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?
A. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
B. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
C. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
D. Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
-
Câu 2:
Ai là người viết tài liệu SRS?
A. Người quản lý dự án
B. Phân tích viên
C. Lập trình viên
D. Khách hàng
-
Câu 3:
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng:
A. Bảo mật
B. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống
C. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý
D. Các báo cáo kết xuất
-
Câu 4:
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:
A. Tài liệu SRS
B. Sơ đồ DFD
C. Sơ đồ Use case
D. Sơ đồ ERD
-
Câu 5:
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:
A. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
B. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên
C. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
D. Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
-
Câu 6:
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
A. Yêu cầu chức năng
B. Yêu cầu phi chức năng
C. Mục tiêu thực hiện
D. Hướng dẫn sử dụng
-
Câu 7:
Các đặc tính của mô hình tiến hóa:
A. Thường dùng prototype
B. Bản chất lặp
C. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
D. Tất cả các mục
-
Câu 8:
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:
A. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
B. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
C. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
D. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
-
Câu 9:
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
A. Đặc tả cấu trúc dữ liệu
B. Đặc tả chức năng
C. Đặc tả bằng sơ đồ
D. Đặc tả đối tượng
-
Câu 10:
Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:
A. Tính liên kết (coupling)
B. Tính kết dính (cohesion)
C. Chỉ đến chi phí tích hợp
D. Chỉ đến chi phí phát triển
-
Câu 11:
Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:
A. Là số lượng máy tính chạy phần mềm
B. Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
C. Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
D. Là số lượng người làm việc với phần mềm
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
A. Thiết kế không là code, code không là thiết kế
B. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
C. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
D. Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao
-
Câu 13:
Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?
A. Use Case
B. Entity Relationship Diagram
C. State Transition Diagram
D. Activity Diagram
-
Câu 14:
Mô tả nào sau đây có mức trừu tượng cao nhất:
A. Kiến trúc hệ thống
B. Chi tiết các thành phần
C. Các bảng dữ liệu và ràng buộc
D. Mô tả một chức năng phần mềm
-
Câu 15:
Có bao nhiêu đặc trưng khi xem xét phân tich yêu cầu khả thi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 16:
Có bao nhiêu giai đoạn trong phân tích yêu cầu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 17:
Có bao nhiêu nguyên lý đặc tả yêu cầu?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
-
Câu 18:
Độ đo mức độ bảo trì:
A. Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng
B. Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì
C. Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì
D. Thời gian trung trung bình của một lần bảo trì
-
Câu 19:
Nguyên lý Pareto được áp dụng trong kiểm thử được phát biểu như sau:
A. 80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra
B. 20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra
C. Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối
D. 60% lỗi được tìm thấy trong giai đoạn kiển thử đơn vị
-
Câu 20:
CASE là từ viết tắt của:
A. Cost Aided Software Engineering
B. Computer Aided Software Engineering
C. Control Aided Software Engineering
D. Computer Analyzing Software Engineering