230 câu trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm
Tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Use-cases là một kịch bản mà mô tả:
A. Phần mềm thực hiện nhƣ thế nào khi đƣợc dùng trong một tình huống cho trước
B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm
-
Câu 2:
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà:
A. Cần thiết để trình bày tất cả output
B. Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi
C. Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống
D. Được biến đổi bởi phần mềm
-
Câu 3:
Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:
A. Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác
B. Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống
C. Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng
D. Không có mục nào
-
Câu 4:
Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của:
A. Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu
B. Mô hình bố trí nhân viên dự án
C. Mô hình truyền thông dự án
D. Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển
-
Câu 5:
Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:
A. Chức năng và hành vi
B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
C. Kiến trúc và cấu trúc
D. Tính tin cậy và tính sử dụng
-
Câu 6:
Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là:
A. bottom-up và top-down
B. horizontal and vertical
C. subordinate và superordinate
D. Không có mục nào
-
Câu 7:
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm:
A. actor view
B. data view
C. essential view
D. implementation view
-
Câu 8:
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì:
A. Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu
B. Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng
C. Dễ dành thực hiện nhanh
D. Nhiều tin cậy hơn
-
Câu 9:
Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu:
A. Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng
B. Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung
C. Những biểu diễn phải có thể xem xét lại
D. Dùng không hơn 7 màu dƣơng và 2 màu âm trong biểu đồ
-
Câu 10:
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích:
A. Xác định một tập những yêu cầu phần mềm
B. Mô tả yêu cầu khách hàng
C. Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề
D. Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm
-
Câu 11:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài
-
Câu 12:
Biểu đồ quan hệ thực thể:
A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài
-
Câu 13:
Biểu đồ dịch chuyển trạng thái:
A. Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu
B. Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu
C. Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống
D. Chỉ ra những tƣơng tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài
-
Câu 14:
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra:
A. Tự điển dữ liệu
B. Biểu đồ dòng dữ liệu
C. Biểu đồ quan hệ thực thể
D. Biểu đồ dịch chuyển trạng thái
-
Câu 15:
Biểu đồ dòng điều khiển:
A. Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện
B. Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống
C. Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu
D. Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng
-
Câu 16:
Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:
A. Mục cấu hình phần mềm
B. Đối tượng dữ liệu phần mềm
C. Biểu đồ phần mềm
D. Hệ thống ký hiệu phần mềm
-
Câu 17:
Mô hình thiết kế không quan tâm tới:
A. Kiến trúc
B. Dữ liệu
C. Giao diện
D. Phạm vi dự án
-
Câu 18:
Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn:
A. Accuracy
B. Complexity
C. Efficiency
D. Quality
-
Câu 19:
Một đặc trưng của thiết kế tốt là:
A. Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module
B. Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích
C. Bao gồm những test case cho tất cả thành phần
D. Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả
-
Câu 20:
Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế:
A. Quản lý cấu hình
B. Ký hiệu thành phần chức năng
C. Nguyên tắc đánh giá chất lượng
D. Heuristic tinh chế