170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle
Tổng hợp 173 câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tính năng mới nào của Oracle cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong quá khứ?
A. LogMiner
B. Import
C. Metadata Viewer
D. Oracle Flashback
-
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?
A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the columns in the statement are in a different order or the GROUP BY clause is different
B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_ TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate
C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong giá trị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong quá khứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE
D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and DERIVED values
-
Câu 3:
Cho table được khai báo như sau,Given the table declaration below, xác nhận việc sử dụng không hợp lệ kiểu DL timestamp trong 1 biểu thức hay chức năng(chọn 2)? CREATE TABLE TRANSACTIONS (TRANS_ID NUMBER, AMOUNT NUMBER(10,2), TRANS_START TIMESTAMP, TRANS_END TIMESTAMP, SHIP_DATE DATE, EXPIRE_DATE INTERVAL DAY(0) TO SECOND(0));
A. TRANS_START - TRANS_END
B. TO_TIMESTAMP(AMOUNT, ‘YY-MM-DD HH:MI:SS’)
C. TRANS_START + INTERVAL „4‟ DAY
D. TRANS_START + SHIP_DATE
-
Câu 4:
Chọn 2 tham số NLS ko thể thay đổi khi sử dụng câu lệnh ALTER SESSION?
A. NLS_CHARACTERSET
B. NLS_SORT
C. NLS_NCHAR_CHARACTERSET
D. NLS_TERRITORY
-
Câu 5:
View TĐDL nào thể hiện sự bộ kí tự CSDL?
A. V$DATABASE
B. NLS_DATABASE_PARAMETERS
C. NLS_INSTANCE_PARAMETERS
D. NLS_SESSION_PARAMETERS
-
Câu 6:
Câu lệnh nào dịnh nghĩa CONNECT và RESOURCE như các role mặc định cho user JAMES?
A. ALTER USER
B. ALTER ROLE
C. SET ROLE
D. SET PRIVILEGE
-
Câu 7:
Cái gì được thực thi khi sử dụng câu lệnh sau:ALTER USER JOHN DEFAULT ROLE ALL:
A. John is assigned all the roles created in the database
B. Future roles granted to John will not be default roles
C. All of John‟s roles are enabled, except the roles with passwords
D. Tất cả các ROLE của John đƣợc bật khi anh ấy kết nối CSDL
-
Câu 8:
Bằng cách nào có thể bật 1 ROLE?
A. ALTER ROLE
B. ALTER USER
C. SET ROLE
D. ALTER SESSION
-
Câu 9:
ROLE nào sau đây ko phải là 1ROLE được định nghĩa bởi Oracle?
A. SYSDBA
B. CONNECT
C. IMP_FULL_DATABASE
D. RESOURCE
-
Câu 10:
Để gán quyền SELECT trên table CUSTOMER cho tất cả user trong CSDL thì dùng câu lệnh nào?
A. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL USERS
B. GRANT ALL ON CUSTOMER TO ALL
C. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL
D. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO PUBLIC
-
Câu 11:
View TĐDL nào cho truy vấn để thấy xem user có quyền EXECUTE trong thủ tục hay không?
A. DBA_SYS_PRIVS
B. DBA_TAB_PRIVS
C. DBA_PROC_PRIVS
D. SESSION_PRIVS
-
Câu 12:
Những điều nào sau đây ko phải quyền hệ thống?
A. SELECT
B. UPDATE ANY
C. EXECUTE ANY
D. CREATE TABLE
-
Câu 13:
Mệnh đề nào dùng để chỉ ra người được gán quyền hệ thống được gán cho người khác?
A. WITH GRANT OPTION
B. WITH ADMIN OPTION
C. CASCADE
D. WITH MANAGE OPTION
-
Câu 14:
View nào cho phép truy vấn để thấy John có quyền CREATE TABLE hay không?
A. DBA_SYS_PRIVS
B. DBA_USER_PRIVS
C. DBA_ROLE_PRIVS
D. DBA_TAB_PRIVS
-
Câu 15:
User JAMES có table tên JOBS được tạo trong tablespace USERS. Khi bạn thực hiện câu lệnh nào sau đây thì
sẽ có tác động trên table JOBS? ALTER USER JAMES QUOTA 0 ON USERS;
A. No more rows can be added to the JOBS table.
B. No blocks can be allocated to the JOBS table.
C. Không có extent mới có thể cấp phát cho table JOBS.
D. The table JOBS cannot be accessed
-
Câu 16:
Mệnh đề nào sau đây trong câu lệnh CREATE USER có thể được dùng để chỉ ra ko giới hạn space trong tablespace là APP_DATA?
A. DEFAULT TABLESPACE
B. UNLIMITED TABLESPACE
C. QUOTA
D. PROFILE
-
Câu 17:
View TĐDL nào thể hiện ngày hết hạn password của 1 user?
A. DBA_PROFILES
B. DBA_USERS
C. DBA_PASSWORDS
D. V$SESSION
-
Câu 18:
Tham số pw nào trong profile ngăn user sử dụng lại pw cũ trong vòng 90 ngày?
A. PASSWORD_REUSE_TIME
B. PASSWORD_REUSE_MAX
C. PASSWORD_LIFE_TIME
D. PASSWORD_REUSE_DAYS
-
Câu 19:
Các nguồn nào chỉ ra giá trị tính theo phút?
A. CPU_PER_SESSION
B. CONNECT_TIME
C. PASSWORD_LOCK_TIME
D. All the above
-
Câu 20:
Điều gì xảy ra khi tạo 1user mới và ko chỉ ra profile?
A. Oracle prompts you for a profile name.
B. No profile is assigned to the user.
C. Profile DEFAULT đƣợc gán.
D. The SYSTEM profile is assigned.
-
Câu 21:
Số lượng profile tối đa có thể gán cho 1user là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 32
D. Unlimited
-
Câu 22:
Lựa chọn nào sau đây là ko đúng?
A. Oracle creates a profile named DEFAULT when the database is created
B. Profiles cannot be renamed
C. DEFAULT is a valid name for a profile resource
D. Nguồn SESSIONS_PER_USER trong profile DEFAULT có gtrị khởi tạo là 5
-
Câu 23:
Nguồn nào sau đây không dùng để tính COMPOSITE_LIMIT?
A. PRIVATE_SGA
B. CPU_PER_SESSION
C. CONNECT_TIME
D. LOGICAL_READS_PER_CALL
-
Câu 24:
Câu lệnh nào được dùng để gán profile cho user hiện tại?
A. ALTER PROFILE
B. ALTER USER
C. SET PROFILE
D. The profile should be specified when creating the user; it cannot be changed
-
Câu 25:
Profile ko thể được sử dụng để hạn chế điều nào sau đây?
A. CPU time used
B. Total time connected to the database
C. Maximum time a session can be inactive
D. Thời gian đọc các khối