170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle
Tổng hợp 173 câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vào log file group 2?
A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2
B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2
C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2
D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟
-
Câu 2:
Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server không thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa?
A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers
B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers
C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint
D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk
-
Câu 3:
Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ? (Chọn 2 đáp án)
A. Sort area
B. Program Global Area
C. Library cache
D. Large pool
-
Câu 4:
Tham số khởi tạo nào KHÔNG quyết định kích thước của buffer cache?
A. DB_KEEP_CACHE_SIZE
B. DB_CACHE_SIZE
C. DB_BLOCK_SIZE
D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE
-
Câu 5:
Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance?
A. Database buffer
B. Dictionary cache
C. Redo log buffer
D. Library cache
-
Câu 6:
Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL?
A. One
B. 2
C. Four
D. Zero
-
Câu 7:
Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền?
A. When a transaction begins
B. Khi transaction kết thúc 1 cách không bình thường
C. When a checkpoint occurs
D. When a COMMIT is issued
-
Câu 8:
Cái nào sau đây không là 1 phần của CSDL buffer pool?
A. KEEP
B. RECYCLE
C. LIBRARY
D. DEFAULT
-
Câu 9:
Bộ nhớ granules không được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây?
A. Database buffer cache
B. Shared pool
C. Redo log buffers
D. None of the above
-
Câu 10:
Bao nhiêu control file được ycầu khởi tạo khi tạo CSDL?
A. One
B. Two
C. Three
D. None
-
Câu 11:
Biến môi trường nào thể hiện tên của instance?
A. ORA_SID
B. INSTANCE_NAME
C. ORACLE_INSTANCE
D. ORACLE_SID
-
Câu 12:
Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ?
A. STARTUP NORMAL
B. STARTUP MOUNT
C. STARTUP NOMOUNT
D. STARTUP FORCE
-
Câu 13:
Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là:
A. One control file per database
B. One control file per disk
C. Hai control file trên hai ổ đĩa
D. Two control files on one disk
-
Câu 14:
Bạn ghi rõ mđề LOGFILE trong câu lệnh CREATE DATABASE như là hướng dẫn. Chuyện gì xảy ra nếu kích
thước của rado lod file 0101.log, cái mà đã tồn tại, là10MB?
LOGFILE GROUP 1
(„/oradata02/PROD01/redo0101.log‟,
„/oradata03/PROD01/redo0102.log) SIZE 5M
REUSE,
GROUP 2
(„/oradata02/PROD01/redo0201.log‟,
„/oradata03/PROD01/redo0202.log) SIZE 5M REUSE
A. Oracle adjusts the size of all the redo log files to 10MB
B. Oracle creates all the redo log files as 5MB
C. Oracle creates all the redo log files as 5MB except redo0101.log, which is created as 10MB
D. Câu lệnh ko đƣợc thực hiện
-
Câu 15:
Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE?
A. STARTUP INSTANCE
B. STARTUP NOMOUNT
C. STARTUP MOUNT
D. None of the above
-
Câu 16:
Tham số khởi tạo nào không thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL?
A. DB_BLOCK_SIZE
B. DB_NAME
C. CONTROL_FILES
D. None; all the initialization parameters can be changed as and when required
-
Câu 17:
Hai giá trị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user?
A. SID
B. USERID
C. SERIAL#
D. SEQUENCE#
-
Câu 18:
Tùy chọn hoặc cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?
A. File destinations
B. Control files
C. Log file groups
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 19:
Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu?
A. Từ file tham số khởi tạo
B. From the CREATE DATABASE command line
C. From the environment variable
D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from .ctl
-
Câu 20:
Script nào tạo ra view TĐDL?
A. catalog.sql
B. catproc.sql
C. sql.bsq
D. dictionary.sql
-
Câu 21:
Tiền tố nào của view TĐDL chỉ ra rằng các chủ đề của view thuộc user hiện hành?
A. ALL_
B. DBA_
C. USR_
D. USER_
-
Câu 22:
Để sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, giá trị nào của tham số REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập?
A. SHARED
B. EXCLUSIVE
C. NONE
D. OS
-
Câu 23:
View TĐDL nào thể hiện thông tin về trạng thái của procedure(thủ tục)?
A. DBA_SOURCE
B. DBA_OBJECTS
C. DBA_PROCEDURES
D. DBA_STATUS
-
Câu 24:
Bằng cách nào bạn sửa đúng 1procedure mà đã trở thành ko hợp lệ khi 1 trong các table được đề cập đến đã được thay đổi để drop constraint?
A. Re-create the procedure
B. ALTER PROCEDURE <procedure_name> RECOMPILE
C. ALTER PROCEDURE <procedure_name> COMPILE
D. VALIDATE PROCEDURE <procedure_name>
-
Câu 25:
View nào sau đây KHÔNG CÓ thông tin về HĐH của các thành phần?
A. V$CONTROLFILE
B. V$DATAFILE
C. V$PWFILE_USERS
D. V$LOGFILE